Ở lúa hạt đục thân thấp là trội hoàn toàn so với hạt trong, thân cao. Cho bố mẹ thuần chủng hạt trong, thân thấp lai với hạt đục thân cao. Cho biết đời con có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
(1) Đúng. Dựa vào tỉ lệ của kiểu hình duy nhất có số liệu là thân cao, hạt gạo trong chiếm 18,75% hay F 1
à ở F2 có 16 tổ hợp (4x4) à F1 dị hợp hai cặp gen (AaBb: thân cao, gạo đục).
(2) Sai. Vì F1 có kiểu gen AaBb mang kiểu hình thân cao, hạt gạo đục nên cây lúa thân cao, hạt gạo đục thuần chủng ở P phải có kiểu gen AABB và cây lúa thân thấp, hạt gạo trong ở P mang kiểu gen aabb.
(3) Sai. Xét phép lai
A
a
B
b
x
A
a
B
b
→
a
a
b
b
=
1
16
=
6
,
25
%
(4) Đúng. Phép lai AaBb x AaBb Tạo ra tỉ lệ kiểu hình A-bb = aaB- = 18,75%.
(1) Đúng. Dựa vào tỉ lệ của kiểu hình duy nhất có số liệu là thân cao, hạt gạo trong chiếm 18,75% hay 3 16
ở F2 có 16 tổ hợp (4x4) nên F1 dị hợp hai cặp gen (AaBb: thân cao, gạo đục).
(2) Sai. Vì F1 có kiểu gen AaBb mang kiểu hình thân cao, hạt gạo đục nên cây lúa thân cao, hạt gạo đục thuần chủng ở P phải có kiểu gen AABB và cây lúa thân thấp, hạt gạo trong ở P mang kiểu gen aabb.
(3) Sai. Xét phép lai
.
(4) Đúng. Phép lai AaBb x AaBb Tạo ra tỉ lệ kiểu hình A-bb = aaB- = 18,75%.
Đáp án B
a) Để F1 có kiểu hình đồng nhất thì cần chọn bố mẹ đều thuần chủng
VD: P: AA(thân cao) x AA(thân cao) \(\Rightarrow\)F1 có kiểu gen AA và kiểu hình 100% thân cao
P: AA(thân cao) x aa(thân thấp) \(\Rightarrow\)F1 có kiểu gen Aa kiểu hình 100% thân cao
P: aa(thân thấp) x aa(thân thấp) \(\Rightarrow\)F1 có kiểu gen aa kiểu hình 100% thân thấp
b) Để biết giống đậu Hà Lan có thuần chủng hay không ta thực hiện 1 trong hai cách sau:
Cách 1: Dùng phép lai phân tich nghĩa là cho cây cần xác định có thuần chủng hay không lai với cây có tính trạng lặn có kiểu hình hạt xanh
+ Nếu kết quả đời con là đồng tính thì cây cần xác định là cây thuần chủng mang kiểu gen đồng hợp.
+ Nếu kết quả đời con là phân tích thì cây cần xác định là cây không thuần chủng mang kiểu gen dị hợp.
Cách 2: Cho cây tự thụ phấn.
+ Nếu kết quả đời con là đồng tính thì cây cần xác định là cây thuần chủng mang kiểu gen đồng hợp.
+ Nếu kết quả đời con là phân tích thì cây cần xác định là cây không thuần chủng mang kiểu gen dị hợp.
Quy ước A cao a thấp
B vàng b xanh
a) Bố thân cao, xanh có kiểu gen AAbb hoặc Aabb
Mẹ thấp, vàng có kiểu gen aaBB hoặc aaBb
=> P có có 4 TH
- AAbb x aaBB=> AaBb
- AAbb x aaBb=> AaBb: Aabb
- Aabb x aaBB=> AaBb: aaBb
- Aabb x aaBb=> AaBb: Aabb: aaBb: aabb
b) Bố TC cao vàng có kiểu gen AABB
Mẹ thấp xanh có kiểu gen aabb
=> P AABB x aabb=> AaBb
Ở lúa, A-thân cao, trội hoàn toàn so với a-thân thấp, B-hạt tròn trội hoàn toàn so với b-hạt dài. Các gen nằm trên NST thường khác nhau.
Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp hạt dài(AABB x aabb) à F1 tự thụ phấn (AaBb x AaBb) à F2 phân li theo tỷ lệ 9:3:3:1.
Đáp án C
Ở lúa, A-thân cao, trội hoàn toàn so với a-thân thấp, B-hạt tròn trội hoàn toàn so với b-hạt dài. Các gen nằm trên NST thường khác nhau.
Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp hạt dài(AABB × aabb) → F1 tự thụ phấn (AaBb × AaBb) → F2 phân li theo tỷ lệ 9:3:3:1
Chọn A
Ở lúa, A-thân cao, trội hoàn toàn so với a-thân thấp, B-hạt tròn trội hoàn toàn so với b-hạt dài. Các gen nằm trên NST thường khác nhau.
Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp hạt dài(AABB x aabb) à F1 tự thụ phấn (AaBb x AaBb) à F2 phân li theo tỷ lệ 9:3:3:1
Quy ước gen: A thân cao a thân thấp
B gạo đục. b gạo trong
Xét kiểu hình F2: 120 cây có thân cao, hạt gạo đục : 119 cây có thân cao, hạt gạo trong : 40 cây có thân thấp, hạt gạo đục : 41 cây có thân thấp, hạt gạo trong
~3:3:1:1=(3:1)(1:1)
=> xét kiểu hình hình dạng: \(\dfrac{Cao}{thap}=\dfrac{120+119}{40+41}=\dfrac{3}{1}\)
=> kiểu gen: Aa x Aa
=> xét kiểu hình hạt:\(\dfrac{duc}{trong}=\dfrac{120+40}{119+41}=\dfrac{1}{1}\)
=> kiểu gen: Bb x bb
Tổ hợp kiểu gen P: \(\left\{{}\begin{matrix}Aa.Aa\\Bb.bb\end{matrix}\right.\)
=>kiểu gen P: AaBb x Aabb
P. AaBb( cao,đục). x. Aabb( cao,trong)
Gp. AB,Ab,aB,ab. Ab,ab
F1: 1AABB:2AaBb:1AAbb:1Aabb:1aaBb:1Aabb:1aabb
kiểu gen:3A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:3 cao,đục:3 cao,trong:1 thấp,đục:1 thấp,trong