K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: S + H2SO4 đ g X + H2O. Vậy X là: A. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3 Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. Na2SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. Na2S Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng: A. Quỳ tím B. hồ tinh bột C. dd AgNO3 D. dd phenolphtaléin. Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s23p33d1 . D....
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: S + H2SO4 đ g X + H2O. Vậy X là:

A. SO2

B. H2S

C. H2SO3

D. SO3

Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?

A. Na2SO3

B. SO2

C. H2SO4

D. Na2S

Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng:

A. Quỳ tím

B. hồ tinh bột

C. dd AgNO3

D. dd phenolphtaléin.

Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản:

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s23p33d1 .

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 6: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau:

A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS.

B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS Ca(OH)2

C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS

D. Fe, AgNO3, Na2S, CaCO3, CuO.

Câu 7: Phát biểu đúng là

A. Muốn pha loãng axit H2SO4đặc, ta rót nước vào axit.

B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.

C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.

D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.

Câu 8: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?

A. 10 – 20.

B.20 – 30.

C. 30 – 40.

D. 40 – 50.

Câu 9: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?

(1) O3 + Ag →

(2) O3 + KI + H2O →

(3) O3 + Fe →

(4) O3 + CH4 →

A. 1, 2.

B.2, 3.

C. 2, 4.

D. 3, 4.

Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

H2 + S → H2S (1)

S + O2 → SO2 (2)

A. S chỉ có tính khử.

B.S chỉ có tính oxi hóa.

C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

D. S chỉ tác dụng với các phi kim.

Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 12: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 2,49 g

B. 3,45g

C. 4,53 g

D. 5,37 g

II. tự luận 6đ

1. hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Fe,Al,Zn trong dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 l H2 đktc. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng

2. cho 4,48l SO2 đktc td NaOH 1M 300ml . tính khối lượng muối thu được

3. a. cho 5,76 g kim loại A td dd HCl đủ thu được 5,376l đktc tìm A

b. cho 5,4 g kim loại A tác dụng với HCl thu được 6,72 lít khí H2(đktc) tìm A biết A có hóa trị III

4. đốt cháy hoàn toàn 8g kim loại A hóa trị 2 trong oxi dư thu được 11,2g chất rắn . tìm A

5. cho 16,6g hỗn hợp kim laoij Al,Fe tác dungj dd HCl thu được 11,2 l H2đktc. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu

1
4 tháng 5 2019

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: S + H2SO4 đ g X + H2O. Vậy X là:

A. SO2

B. H2S

C. H2SO3

D. SO3

Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?

A. Na2SO3

B. SO2

C. H2SO4

D. Na2S

Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng:

A. Quỳ tím

B. hồ tinh bột

C. dd AgNO3

D. dd phenolphtaléin.

Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản:

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s23p33d1 .

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 6: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau:

A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS.

B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS Ca(OH)2

C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS

D. Fe, AgNO3, Na2S, CaCO3, CuO.

Câu 7: Phát biểu đúng là

A. Muốn pha loãng axit H2SO4đặc, ta rót nước vào axit.

B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.

C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.

D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.

Câu 8: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?

A. 10 – 20.

B.20 – 30.

C. 30 – 40.

D. 40 – 50.

Câu 9: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?

(1) O3 + Ag →

(2) O3 + KI + H2O →

(3) O3 + Fe →

(4) O3 + CH4 →

A. 1, 2.

B.2, 3.

C. 2, 4.

D. 3, 4.

Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

H2 + S → H2S (1)

S + O2 → SO2 (2)

A. S chỉ có tính khử.

B.S chỉ có tính oxi hóa.

C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

D. S chỉ tác dụng với các phi kim.

Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 12: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 2,49 g

B. 3,45g

C. 4,53 g

D. 5,37 g

25 tháng 10 2017

Chọn D

Số oxi hóa của S trong các chất H2S, NaHS, K2S là – 2.

19 tháng 10 2019

Đáp án D

Số oxi hóa trong các chất lần lượt là:

5 tháng 8 2019

Chọn D

3 tháng 5 2021

\(a) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ b)2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)

3 tháng 5 2021

\(c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3\\ d) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O\\ CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + H_2SO_3\\ H_2SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)

23 tháng 8 2018

C đúng.

29 tháng 11 2021

hoa cả mắt

1 tháng 1 2020

Câu trả lời đúng: C và B

- SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng: (d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ( S+4 → S0)

- SO2 là chất khử trong các phản ứng:

(a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (S+4 → S+6)

(c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (S+4 → S+6)

(e) 2SO2 + O2 → 2SO3 (S+4 → S+6)

3 tháng 9 2021

\(a)4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\\ Na_2CO_3+CaCl_2-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2+2NaCl\\ CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(b)S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ H_2SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)

\(c)4FeS_2+11O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\\ SO_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o,V_2O_5}\rightarrow SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)