Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
( 1 ) S + 4 O 2 + NaOH → NaH S + 4 O 3 ⇒ SO 2 không thể hiện tính oxi hòa và không thể hiện tính khử ( 2 ) 5 S + 4 O 2 + 2 K Mn + 7 O 4 + 2 H 2 O → 2 H 2 S + 6 O 4 + K 2 SO 4 + 2 Mn + 2 SO 4 ⇒ SO 2 : chất khử KMnO 4 : chất oxi hóa ( 3 ) S + 4 O 2 + 2 H 2 S - 2 → 3 S 0 + 2 H 2 O ⇒ H 2 S : chất khử SO 2 : chất oxi hóa ( 4 ) S + 4 O 2 + 2 H 2 O + Br 0 2 → 2 H Br - 1 + H 2 S + 6 O 4 ⇒ Br 2 : chất oxi hóa SO 2 : chất khử
Các phản ứng, trong đó SO2 thể hiện tính khử là (2), (4).
Vai trò các chất trong các phản ứng oxi hóa – khử sau là:
Chất khử (trong HBr), chất oxi hóa Cl2
Chất khử Cu, chất oxi hóa (trong H2SO4)
Chất khử (trong H2S), chất oxi hóa (trong HNO3)
Chất khử (trong FeCl2), chất oxi hóa
(1),(4): SO2 không thay đổi tính oxi hóa
(2): SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa
(3): SO2 đóng vai trò là chất khử
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
Chất khử : SO2
Chất oxi hóa: O2
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
Chất khử : CO
Chất oxi hóa: Fe2O3
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
Chất khử : 2H2S
Chất oxi hóa: SO2
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Chất khử : HCl
Chất oxi hóa: MnO2
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
Chất khử : H2O2
Chất oxi hóa: H2O2
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Chất khử : KClO3
Chất oxi hóa: KClO3
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Chất khử : Fe
Chất oxi hóa: HNO3
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Chất khử : Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
Câu trả lời đúng: C và B
- SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng: (d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ( S+4 → S0)
- SO2 là chất khử trong các phản ứng:
(a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (S+4 → S+6)
(c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (S+4 → S+6)
(e) 2SO2 + O2 → 2SO3 (S+4 → S+6)