Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tìm khối lượng của H2SO4
Tìm khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứng
Làm nhanh giúp m với. Ai làm đúng m tick cho.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
tìm số mol của cuo rồi tìm đc số mol của h2so4 sau tìm đc khối lượng
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CuSO_4}=0,4.160=64\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=98.0,4=39,2\left(g\right)\)
a, PTHH: CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O
Ta có nCuO=32/80=0,4mol
Theo PTHH ta có: nH2SO4=nCuO=0,4mol
=> mH2SO4=0,4.98=39,2g
b, Theo PTHH ta có : nCuSO4=nCuO=0,4mol
=> mCuSO4=0,4.160=64g
Chúc bạn học tốt~
nCuO = 0,4 mol
Pt: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
0,4 mol--> 0,4 mol--> 0,4 mol
mH2SO4 = 0,4 . 98 = 39,2 (g)
mCuSO4 = 0,4 . 160 = 64 (g)
PTHH
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
PT: 1 2 1 1 (mol)
Đề: 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol)
Số mol của fe là : nfe = m : M =11,2 : 56=0,2 mol
Tính n H2 bằng cách áp dụng quy tắc tam suất đó bạn
Vh2 = n . 22.4 =0,2 .22,4 = 4,48 (l)
khối lượng của FeCl2 là
mfecl2 = n.M =0,2 .127 = 25,4(g)
khối lg của hcl là
m hcl = n.M =0,4 . 36,5 = 14,6 (g)
PTHH
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
PT: 1 2 1 1 (mol)
Đề: 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol)
Số mol của fe là : nfe = m : M =11,2 : 56=0,2 mol
Tính n H2 bằng cách áp dụng quy tắc tam suất đó bạn
Vh2 = n . 22.4 =0,2 .22,4 = 4,48 (l)
khối lượng của FeCl2 là
mfecl2 = n.M =0,2 .127 = 25,4(g)
khối lg của hcl là
m hcl = n.M =0,4 . 36,5 = 14,6 (g)
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{2,8}{56} = 0,05(mol)$
$V_{H_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
b)
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$n_{CuO} = n_{Cu} = n_{H_2} = 0,05(mol)$
$m_{CuO} = 0,05.80 = 4(gam)$
$m_{Cu} = 0,05.64 = 3,2(gam)$
\(n_{Fe}=\dfrac{2.8}{56}=0.05\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.05..............................0.05\)
\(V_{H_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(n_{CuO}=n_{Cu}=n_{H_2}=0.05\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=0.05\cdot80=4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0.05\cdot64=3.2\left(g\right)\)
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,2...............0,2.............0,2..............................................(mol)
\(m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,2.98}{20\%} = 98(gam)\\ \Rightarrow m_{dd\ sau\ pư} = 98 + 0,2.80 = 114(gam)\\ m_{CuSO_4} = 0,2.160 = 32(gam)\\ \Rightarrow m_{H_2O} = 114 - 32 = 82(gam)\)
Gọi \(n_{CuSO_4.5H_2O} = a(mol)\).
Sau khi tách tinh thể, dung dịch còn :
\(m_{CuSO_4} = 32 - 160a(gam)\\ m_{H_2O} = 82 - 18.5a = 82 - 90a(gam)\)
Suy ra:
\(\dfrac{32-160a}{82-90a} =\dfrac{17,4}{100}\\ \Rightarrow a = 0,12284\\ \Rightarrow m_{CuSO_4.5H_2O} = 0,12284.250 = 30,71(gam)\)
TK: Cho 0,2(mol) CuO tác dụng vừa đủ với hung dịch H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính khối lượng... - Hoc24
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
nFe = \(\dfrac{11,2}{56}\)=0,2 mol . Theo tỉ lệ phản ứng => nFeCl2 = nH2 = 0,2 mol
a. H2 + CuO --> Cu + H2O
nCuO = nH2 => mCuO = 0,2 . 80 = 16 gam
b. mFeCl2 = 0,2 .127= 25,4 gam
Khối lượng của H2SO4 = 39,2g
Khối lượng của CuSO4 sau phản ứng = 64g