Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$n_{CuO} = 0,2(mol)$
\(CuO+H_2SO_4\text{→}CuSO_4+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 (mol)
$m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,2.98}{20\%} = 98(gam)$
$m_{dd\ A} =16 + 98 = 114(gam)$
Gọi $n_{CuSO_4.5H_2O} = a(mol)$
Sau khi tách tinh thể :
$n_{CuSO_4} = 0,2 - a(mol)$
$m_{dd} = 114 - 250a(gam)$
Suy ra:
$\dfrac{(0,2 - a).160}{114 - 250a} = \dfrac{17,4}{17,4 + 100}$
$\Rightarrow a = 0,1228(mol)$
$m = 0,1228.250 = 30,7(gam)$
a
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,2 -------------------->0,2
b
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
Trước khi làm lạnh:
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{CuSO_4}=0,2.160=32\left(g\right)\\m_{H_2O}=114-32=82\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Sau khi làm lạnh:
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{CuSO_4}=32-\dfrac{30,71}{160+18n}.120\left(g\right)\\m_{H_2O}=82-\dfrac{30,71}{160+18n}.18n\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Có:
\(\left(82-\dfrac{30,71}{160+18n}.18n\right).17,4=\left(32-\dfrac{30,71}{160+18n}.120\right).100\)
=> n = 2
Công thức tinh thể CuSO4.nH2O: \(CuSO_4.2H_2O\)
\(em k0 hiểu ch0 này á anh sa0 mình lại lập đc cái phân s0 dd0 v anh \)
Nhiệt độ |
Chất tan |
Dung dịch |
10oC |
21,7 |
100 |
90oC |
a + 21,7 |
100 + a |
a + 21,7 = 34,7%.(100 + a) → a = 19,908 (gam)
b) Giả sử nMgSO4.7H2O: b (mol)
Nhiệt độ |
Chất tan |
Dung dịch |
10oC |
41,608 |
119,908 |
90oC |
41,608 – 120b |
119,908 – 246b |
Suy ra: 41,608 – 120b = 21,7%.(119,908 – 246b) → b = 0,235
→ mMgSO4.7H2O = 57,802
nCuO=160/80=2 mol
CuO + H2SO4 =>CuSO4 + H2O
2 mol => 2 mol
mCuSO4(A)=2.160=320g
Mà mdd A=800g=>mH2O(A)=480g
Gọi nCuSO4.5H2O tách ra=a mol
mCuSO4 kết tinh=160a gam
mH2O kết tinh=90a gam
=>mCuSO4 trg dd sau=320-160a gam
mH2O trg dd sau=480-90a gam
Ở 0°C S=14,3g
Cứ 100g H2O hòa tan đc 14,3g CuSO4 tạo dd bão hòa
Mà (480-90a) gam H2O hòa tan đc (320-160a) gam CuSO4
=>14,3(480-90a)=100(320-160a)
=>a=1,7084 mol
=>m tinh thể tách ra=1,7084.250=427,105gam
Ta có:
nCuO = 32/80 = 0,4mol
PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
______ 0,4______0,4_____0,4____ 0,4
=> mH2O = 0,4.18 = 7,2(g)
=> mCuSO4 = 0,4.160 = 64(g)
mH2SO4 = 0,4.98 = 39,2(g)
=> mdd H2SO4 = 39,2/25% = 156,8g
=> mH2O=156,8 - 39,2 = 117,6g
=> TổngmH2O = 117,6 + 7,2 = 124,8g
Gọi x là số mol CuSO4.5H2O
=> mCuSO4 = 64 - 160x
mH2O = 124,8 - 90x
Lại có S15oC = 24,5
=> 64 - 160x/124,8 - 90x.100 = 24,5
=> x = 0,25(mol)
=> mCuSO4.5H2O = 0,25.250 = 62,5(g)
Chọn B
Độ tan của R 2 S O 4 ở 80 o C là 28,3 gam
→ Trong 1026,4 gam dung dịch có
m R 2 S O 4 = 1026,4.28,3 100 + 28,3 = 226,4 g
Vậy kim loại R là Na.
Giải:
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0,2..........0,2..........0,2\)
\(m_{CUSO_4}=0,2.160=32\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,2.\dfrac{98}{20}\%=98\left(g\right)\)
\(m_{CUSO_4}=16+98=114\left(g\right)\)
--> mnước (dd CuSO4) = 114 - 32 = 82 (g)
Gọi \(n_{CuSO_4}.5H_2O=x\left(mol\right)\)
--> mCuSO4 (dd CuSO4 sau) = 32 - 160x (g)
mH2O (dd CuSO4 sau) = 82 - 90x (g)
\(\rightarrow S\left(10^0C\right)=\dfrac{\left(32-160x\right)}{\left(82-90x\right)}=17,4\left(g\right)\)
\(\rightarrow x=0,122856\)
\(\rightarrow m_{CuSO_4.5H_2O}=0,122856.250=30,714\left(g\right)\)
TK: Cho 0,2(mol) CuO tác dụng vừa đủ với hung dịch H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính khối lượng... - Hoc24