Cho biết nghĩa các từ sau:
1. Chest of drawers
2. cave
3. hall
4. hítoric
5. peaceful
6. racing
7. remember
8. torch
9. valley
10. wonder
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Pelmet: mảnh gỗ, vải đặt bên trên cửa sổ để cho que luồn qua rèm
Pouffe: búi tóc cao
Chest of drawers: ngăn kéo
Sink unit: cái bồn rửa tay ( mình ko chắc )
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
a, Ngựa chiến (Nghĩa hẹp hơn tiếng gốc)
b, Sắt đá (Nghĩa rộng hơn tiếng gốc)
c, Thi nhân (Nghĩa hẹp hơn tiếng gốc)
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. valley
10. tự hỏi
chúc bạn học tốt
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. thung lũng
10. tự hỏi
hok tốt
mk nha