Đặt 10 câu với must và mustn't bằng tiếng anh .
Viết 10 câu bằng tiếng anh về nội quy của trường và lớp .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I must go
2. He has to have a lot of money to live the way he does.
3. Nothing. You mustn't cry here!
You should decorate the house before Tet.
You shouldn't sweep your house on the first day of Tet.
I will put a kumquat tree in my house.
I won't eat banh chung on Tet
You must go to the New Year with me
My brother mustn't go home for Tet
1, You should wear red clothes on Tet holiday to bring good luck
2, You shouldn't sweep the house on Tet holidays
3,you will receive lucky money on Tet holiday
4, You won't mess with parents , friends
5, You must receive lucky money with two hands from adults
-You must bring your own flashlight and lantern.
-You must bring an extra tire during the trip.
-You mustn't bring lightmatches or firelighter.
-You mustn't bring jewel or expensive things with.
Life started in the ocean, but humans aren't natural swimmers. We can swim as babies, but we forget and then we must learn to swim again.
We mustn't foget that our world is mainly water. So we should all learn to swim. We must try to stay away from water, but it is very difficult. The time always comes when we can) cross water.
We (7. should - must - can) learn to swim when we are young. It is easier to learn then. Our parents (8. can - must - mustn't) help. They (9. shouldn't - ought not to - should) give us the opportunity to learn to swim.
I. True or False. Tick the correct box.
True False
1. T You must close the door before going out.
2. F You mustn‟t do your homework.
3. F You mustn‟t obey your parents.
4. T You must go to school on time.
5. F You must walk on the grass.
6. T You mustn‟t shout at me.
7. T You must brush your teeth before going to bed.
8. F You mustn‟t eat fruit and vegetables.
II. Complete the sentences with must or mustn't.
1. You must help your mother with the heavy box.
2. It‟s very cold. You mustn't go out.
3. You must look after the house when your parents are awaff
4. You must wash your face in the morning.
5. You must take your umbrella because it‟s raining.
6. You mustn't drink that milk, it‟s very hot.
7. You mustn't make noise in the class.
8. It‟s dangerous, you mustn't touch that wire.
9. You mustn't be rude to your teacher.
10. In the class, you must study hard.
III. Give the correct form of superlative.
1. This is a TALL building.
→ This is the tallest building in London.
2. That was an EASY exercise.
→ That was the easiest exercise of the test.
3. This is a COMFORTABLE armchair.
→ This is the most comfortable armchair in this shop.
4. This is a BIG cheese burger.
→ This is the biggest cheese burger of the McDonald‟s Company.
5. That was a very BAD conversation.
→ That was the worst conversation I have had.
6. That was a DIFFICULT exercise.
→ That was the most difficult exercise of the test.
7. He‟s got a GOOD pen.
→ He‟s got the best pen of the class.
8. This is an INDIFFERENT pupil
→ This is the most indiffferent pupil of my class.
9. He is a FUNNY boy.
→ He is the funniest boy in the world.
10. He is LESS young than the others.
→ He is the least young student of my class.
Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't
Tham khảo
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
So sánh hơn:
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
2. Cấu trúc so sánh hơnSo sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ PronounTrong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ
II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ:
He must go to bed earlier. (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.)
- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ:
You must not park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
Passengers mustn't talk to the driver. (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.)
2.Should/Should't
Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)
So sánh hơn :
Tính từ dài :
S1+N+more+adj+than+S2
Tính từ ngắn :
S1+N+adjer + than +S2
HTĐ:
(+)I+am...
He/she/it/N+is...
We/you/they/Ns,es+are...
(-)I+am+not
He/she/it/N+is not(isn't)
We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)
(?)Am+I...
Is+ He/She/it/N
Are+we/you/they
Động từ thường :
(+)I/we/you/they/Ns,es+V
He/she/it/N+V
(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V
He/she/it/N+doesn't+V
(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V
Doesn't + He/ she/it/N+V
Students must attend school on time
Students must complete homework
Students must actively express their opinions
Students have to be honest when doing tests
Students must be polite to the teacher
Students must wear uniforms prescribed
Students must unite
Students must study hard
Students must pay attention to lecture
Students must write full papers
- You mustn't using phone in class
- You mustn't talk in class
- You mustn't joking in class
- You mustn't play football in school yard.
- We mustn't pick flowers in the school garden - You mustn't throw trash or draw on the walls.- You mustn't copying your friend's homework.
- You mustn't fight with your friends - You musn´t talk in the lesson.
- You musn´t use the phone in the class.
- You musn´t make-up in the class.