Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- I won't tell anyone else about your secret.
(Tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn).
- I will put a kumquat tree in my house.
(Tớ sẽ đặt một cây quất ở trong nhà.)
- I shouldn't sweep your house on the first day of Tet.
(Tôi không nên quét nhà vào ngày mùng 1 Tết.)
- I should decorate the house before Tet.
( Tôi nên trang trí nhà trước dịp Tết.)
you should go to bed
i should visit grandparent everyday
he should start learn EL
my brother should write letter give she
you should hard study
Comparative:
1) S+shortAdj+er+than+O
2) S+more+longAdj+than+O
Superlative:
1) S+be+the+shortAdj+est+...
2) S+be+the most+longAdj+...
Modal verb:
S+modalV+V1+...
Học tốt ◠‿◠
câu này dùng trong tương lai
VD In my future robot will be able to play with me
In my future house robot won't able to cook
Năm câu will về ngày Tết:
+I will get lucky money at Tet.
+I will watch Kitchen God on TV.
+I will cook banh chung with my mom.
+I will give good wished to people.
+I will watch Dragon dance.
Năm câu won't về ngày Tết.
+I won't do homework at Tet.
+I won't eat shrimp at Tet.
+I won't play all night.
+I won't ask for lucky money.
+I won't play music loud.
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + Vs/es + O
- (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
- (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
- (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
- (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
- (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. - Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. - Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well - Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức
- Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
- Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
- Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now. - Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room. - Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
I,Thì hiện tại đơn
1. CÁCH DÙNG:
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)
My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
- Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
I must to prepare many things such as:water,food,compass ,flashlight,.. for the hike
I musn't to carry heavy loads because this is a short hike
1 was
2 doesn't
3 was
4 will
5 am - isn't
6 should
7 won't
8 do
9 could
10 would - could - can't
You should decorate the house before Tet.
You shouldn't sweep your house on the first day of Tet.
I will put a kumquat tree in my house.
I won't eat banh chung on Tet
You must go to the New Year with me
My brother mustn't go home for Tet
1, You should wear red clothes on Tet holiday to bring good luck
2, You shouldn't sweep the house on Tet holidays
3,you will receive lucky money on Tet holiday
4, You won't mess with parents , friends
5, You must receive lucky money with two hands from adults