Viết tập hợp B={x|x là số tự nhiên lẻ và 7<x<17} theo cách liệt kê các phần tử, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:"tưởng tượng có ô vuông nhé mik thây ô vuông bằng ... nha :))" 7...B ; 17...B ; 10...B.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 1 : C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
A = { 18 ; 20 ; 22 }
D = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 }
bài 2 : A = { 18 }
B = { 0 }
C = { 1 ; 2 ; 3 ; ................ } có vô số các phần tử vì mọi số tự nhiên nào nhân với 0 cũng bằng 0
D = vì không có phần tử nào thỏa mãn đề bài nên đây là tập hợp rỗng
E = còn câu này khó hiểu quá , xin lỗi bạn nhé !
chúc bạn học giỏi !
Bài 1:
a) C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
b) L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
c) A = { 18; 20; 22 }
d) B = { 25; 27; 29; 31 }
Bài 2:
a) A = { 18 } có 1 phần tử
b) B= { 0 } có 1 phần tử
c) C = N có vô số phần tử
d) D = \(\phi\)không có phần tử nào
e) E = \(\phi\)không có phần tử nào
a)A={0;1;2;3;4;5;6;7}
B={1;3;5}
b){1};{3};{5}
{1;3};{1;5}
{3;5}
1) a) A = {18} có 1 phần tử
b) B = {0} có 1 phần tử
c) C = N có vô số phần tử
d) D = \(\phi\) không có phần tử nào
e) E = \(\phi\) không có phần tử nào
2) A = {0;1;2;...;9} , N = {0;1;2;;3;....9; 10; 11;....} => A \(\subset\) N
B = {0;2;4;6;8;10;12;...;...} => B \(\subset\) N
N * = {1;2;3;...} => N* \(\subset\) N
3) A = {4;5;6;...; 1999}
Từ 4 đến 1999 có 1999 - 4 + 1 = 1996 số => A có 1996 phần tử
B = {4; 6; 8 ...; 1998}
Từ 4 đến 1999 có 1996 số nên có 1996 : 2 = 998 số chẵn => B có 998 phần tử
C = {5;7;....; 1999} cũng có 998 phần tử
zaugjhfhgadghjgfdbsfshdfdxgdxkfgughhgvhghzfxdjkhygdhzkhlzfhndkfhufhjfkdlkgnzjifhLhsdjkhtlhj.ldg,lhfgkhfg
B={1;3;5}
Các tập hợp con của B là
{1} ; {3} ; {5}
{1;3} ; {3;5} ; {1;5}
{1;3;5} : Tập hợp rỗng
Nếu 1 tập hợp có n phần tử thì số tập hợp con là 2n
A có:
1 tập con
Tập con đó chứa phần tử 7
Vì nhỏ hơn 8 mà lại là 7 thì là 7
B thuộc tập hợp: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
7 không thuộc B
17 không thuộc B
10 thuộc B
Mình không có các dấu sẵn, mong bạn thông cảm
B={9;11;13;15}
7\(\notin\)B
17\(\notin\)B
10\(\notin\)B