Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. *** young
2. **** slow
3. heavy *****
4. ********* cheap
5. thick ****
6. **** short
7. *** slim
8. *** small
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ex1: Điền tính từ trái nghĩa phù hộp vào chỗ trống:
1 : The gymnast isn't short . She's tall
2 : She's not fat . She's near
3 : She's not weak . She's strong
4 : Mrs.Hong isn't young.She's old
5 : She's not strong . She's weak
6 : She isn't heavy. She's light
7 : Quan is young . He isn't old
8 : He isn't small and weak . He's very big and strong
1 : The gymnast isn't short . She's tall.
2 : She's not fat . She's thin.
3 : She's not weak . She's strong.
4 : Mrs.Hong isn't young.She's old.
5 : She's not strong . She's weak.
6 : She isn't heavy. She's light.
7 : Quan is young . He isn't old.
8 : He isn't small and weak . He's very big and strong.
Trả lời :
câu 1 : rộng
câu 2 : làm
câu 3 :thương
câu 4 : vần
câu 5 : đẹp
câu 6 : trí
câu 7 : nguyên âm
câu 8 : dưới
câu 9 : mưa
câu 10 : sáng
a) Hẹp nhà rộng bụng.
b) Xấu người đẹp nết.
c) Trên kính dưới nhường.
a) Có mới nới cũ
b) Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
1. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
1.old
2.fast
3.light
4.expensive
5.thin
6.long
7.fat
8.big