Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.