Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)love(v)-->lovely(adj)
b)I love watching anime in my computer.
c)
I like watching anime in my computer.
I enjoy watching anime in my computer
1. Thuy Kieu is the elder sister. She has a crush on Kim Trong.
DT : sister , Thuy Kieu , she , a crush , Kim Trong
Động từ : is , has
Đại từ : ( hình như ko có ạ )
2. That painful memory motivated me.
DT : that painful memory
Động từ : motivated
Đại từ : me
3. My dream never comes true.
DT : my dream
Động từ : comes true
Đại từ : ( ko có )
4. Thuy Van is planning to open a bubble tea shop.
DT : Thuy Van , a bubble tea shop
Động từ : is planning to open
Đại từ : ( ko có )
* Nếu sai thì thông cảm ạ :)) *
1. What a beautiful girl !
What an awful day !
2. What delicous cakes !
What pretty girls !
3. What fresh beef!
What delicious meat!
4. How a nice day!
How a beautiful animal!
5. How cold it is!
How hot it is!
nhóm 1: kích cỡ, cân nặng
small, tall, thin, short, big
nhóm 2: trạng từ chỉ tần xuất
often, never, always, sometimes, usually
nhóm 3: bộ phận trên cơ thể
shoulder, foot, chest, leg, arm
nhóm 4 : đồ ăn
peas, beans, lettuce, carrot, cabbage,
nhóm 5: đồ uống
soda, juice, iced tea, water, milk
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: would not
Dịch: Anh ấy không thích trà.
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.