tìm từ đồng ngĩa với tổ quốc
giúp mk nhé!!!!!!!!!!!@@@@@@@@@@#########$$$$$$$$$$%%%%%%%%%^^^^^^^&&&&&&&&***********((((((((()))))))))
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cùng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,xiêng năng.
cùng nghĩa với bố là cha,ba.
cùng nghĩa với mẹ là má,
k cho tớ nha
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...
đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......
xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...
vàng : chưa nghĩ ra ........
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever
từ đồng nghĩa vs từ khoét là đục
vd : tôi đục 1 bộng rất to dưới đất .
từ đồng nghĩa với tổ quốc là:nước non,giang sơn,đất nước,quốc gia.........
Chúc bn hok tốt><><><><><><
Giang sơn , đất nước , quốc gia , quê hương , đất mẹ ,...