Tìm bộ phận trạng ngữ , chủ ngữ , vị ngữ :a, Từ trên một bụi tre cuối nẻo của làng , vọng lại tiếng mấy con chim cu gáy .b,ở phía Tây sông Hồng , những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng , soi bóng mặt nước .2. Em hãy phân các từ sau thang 2 nhóm : Từ ghép và từ láy .Chật chội , xem xét , miệt mài , mệt mỏi , mềm mỏng , lung linh , lỏng lẻo, thong thả , giặt giũ , mong muốn . 3. Tìm chủ ngữ...
Đọc tiếp
Tìm bộ phận trạng ngữ , chủ ngữ , vị ngữ :
a, Từ trên một bụi tre cuối nẻo của làng , vọng lại tiếng mấy con chim cu gáy .
b,ở phía Tây sông Hồng , những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng , soi bóng mặt nước .
2. Em hãy phân các từ sau thang 2 nhóm : Từ ghép và từ láy .
Chật chội , xem xét , miệt mài , mệt mỏi , mềm mỏng , lung linh , lỏng lẻo, thong thả , giặt giũ , mong muốn .
3. Tìm chủ ngữ , vị ngữ trong mỗi câu sau :
a, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến .
b, - Chị Loan rất thật thà
c, - Thật thà là phẩm chất đáng quý của chị Loan .
d, -Tôi rất thích những sự thật thà của chị Loan .
Giup mk với nha
vui sướng,tươi vui
vui tai,vui lòng
2.a. Chị Lan rất thật thà.(thật thà- làm VN)
b. Tính thật thà của chị Lan làm ai cũng mến.(thật thà là định ngữ)
c. Chị Lan ăn nói thật thà, dễ nghe.(thật thà là bổ ngữ)
d. Thật thà là phẩm chất đẹp của chị Lan.(thật thà - làm CN)
3a.chiếc vòng cổ này mẹ mua cho em
em rất thích những câu chuyện cổ tích
3b.Em của em đang học lớp lá
chiếc lá này là lá của cây mít
3c.kết quả học tập của em chưa được tốt
em rất thích ăn hoa của
Câu 1 :
- 2 từ láy : vui vẻ, vui vui
- 2 từ ghép phân loại : vui tính, vui mắt
- 2 từ ghép tổng hợp : vui tươi, vui chơi