me go on the street of the warning of the warning of the warning of the exposure mask to look the cloud space delete me to re back again
dịch hộ mk nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
20. I can't go out tonight becauae I have a lot of homeworks => homework to do.
21. The 2004 Indian Ocean Tsunami was one of the worse => worst natural disasters of the 21" century.
22. A tsumami warning system is currently being installing => installed in the Indian Ocean.
23. If you tell me who's => whose names should be on the list, ty them for you
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: to be on the alert against /for sth: cảnh giác về điều gì
Dịch: Cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với các gói đáng ngờ.
Đáp án B
Dịch: Dấu hiệu cảnh báo này cho thấy rằng bạn không được bước lên cỏ.
Đáp án là D.
Cụm động từ: take notice of = notice (v): chú ý đến
Câu này dịch như sau: Không ai chú ý đến lời cảnh báo và họ đi bơi trong vùng nước bị ô nhiễm
Chọn D.
Đáp án D.
A. sight (n): tầm nhìn
B. attention (n): sự chú ý
C. information (n): thông tin
D. notice (n): thông báo
Dịch: Không ai nhận được bất kỳ thông báo nào về cảnh báo và họ đã đi bơi trong vùng nước bị ô nhiễm.
Đáp án C
File: lập hồ sơ, viết biên bản
File charge: viết biên bản phạt
Address: giải quyết
Record: ghi
Apply: áp dụng
Tạm dịch: May mắn là cảnh sát đã quyết định không viết biên bản phạt, ngoài việc cảnh cáo và thả anh ấy đi
Câu đề bài: Cảnh báo đã bị bỏ qua. Nó đã được trao cho các cầu thủ về hành vi của họ trên sân cỏ.
Đáp án A. Các cảnh báo cho các cầu thủ về hành vi của họ trên sân cỏ đã bị bỏ qua.
Các đáp án còn lại:
B. Cảnh báo đã bị bỏ qua cho các cầu thủ về hành vi của họ trên sân cỏ.
C. Cảnh báo được trao cho người chơi về hành vi trên sân của họ đã bị bỏ qua.
D. Cảnh báo cho người chơi về hành vi trên sân của họ đã bị bỏ qua.
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.
FOR REVIEW Can’t bear/ help/ stand/ resist + sth: không thể chịu đựng được điều gì Ex: We can’t bear that noise. + Ving: không thể nhịn nổi việc làm gì Ex: I can’t help laughing at her jokes. |
Dịch:
Tôi đi trên con đường cảnh báo cảnh báo về mặt nạ phơi sáng để tìm không gian trên đám mây xóa tôi quay lại.
.........
me go on the street of the warning of the warning of the warning of the exposure mask to look the cloud space delete me to re back again.
Dịch :
Tôi đi trên con đường cảnh báo cảnh báo về mặt nạ phơi sáng để tìm không gian trên đám mây xóa tôi quay lại.
Chúc bn hok tốt ! ^_^