Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Đáp án : A
because of N/ Ving = As/ since/ because + mệnh đề: vì…
Đáp án A.
- with pleasure: chỉ sự đồng ý một cách lịch sự.
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi đi nhờ được không?
- Được thôi!
Các đáp án khác không phù họp:
B. Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?
C. Bạn có kể hoạch làm gì?
D. Bạn có muốn dùng một tách trà không?
Đáp án là D.
all the same: tuy nhiên
Nghĩa các từ: on top of that: chưa kể; all in all: tóm lại; therefore : vì vậy
Đáp án A.
Some other = others: những thứ khác
Ví dụ như rót ra một cốc vang, người đó không thích và muốn đổi cốc khác, có thể dùng glass of wine nhưng họ không nói mà chỉ nói some other ngụ ý tới vang trong cốc thôi.
Câu another nghe có vẻ hợp lý nhưng nếu dùng another thì phải nói "I don’t like this kind of wine, I want another”, tức là another kind of wine còn this wine thì không dùng another.
Tạm dịch: Tôi không thích loại rượu này, tôi thích những loại khác.
Đáp án B
Diễn tả mong muốn không đúng ở HT với “wish” → dùng thì QKĐ (“tobe” chia là “were” với mọi chủ ngữ)
Dịch: “Bạn có thích thời tiết ở đây không?” – “Tôi ước gì trời không mưa.”
Đáp án A
confidential(adj): bí mật
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidant (n): người đáng tin cậy
It is + Adj =>loại C và D
Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.
FOR REVIEW
Can’t bear/ help/ stand/ resist
+ sth: không thể chịu đựng được điều gì
Ex: We can’t bear that noise.
+ Ving: không thể nhịn nổi việc làm gì
Ex: I can’t help laughing at her jokes.