Trong các từ sau, những từ nào là từ láy ?
Bạn bè, bạn đường, bạn đọc
Hư hỏng, san sẻ, gắn bó
Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ
Giúp đỡ, giúp sức
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TGTH : bạn bè , san sẻ , gắn bó , giúp đỡ .
TGPL : bạn học , bạn đường , bạn đọc .
TL : thật thà , chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .
TGTH : bạn bè , san sẻ , gắn bó , giúp đỡ .
TGPL : bạn học , bạn đường , bạn đọc .
TL : thật thà , chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .
bài này mk làm đc ha
TGTH : bạn bè , san sẻ , gắn bó , giúp đỡ .
TGPL : bạn học , bạn đường , bạn đọc .
TL : thật thà , chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .
Hok T~
Mình đang vào trang toán 12345 chứ không phải tiếng việt nên bạn đừng có đăng bài viết không liên quan đến toán nha
Ngô Thị Hoài GiangCâu 1:
a, Từ ghép tổng hợp: hư hỏng, san sẻ, gắn bó, giúp đỡ.
b, Từ ghép phân loại: bạn học, bạn đường, bạn đọc
c, Từ láy: thật thà, bạn bè, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn
Câu 2:
. Trạng ngữ: trong bóng nước láng trên mặt cát như gương
Chủ ngữ:những con chim bông biển trong suốt như thủy tinh
Vị ngữ: lăn tròn trên những con sóng.
b,Trạng ngữ:Nhờ sự giúp đỡ của cô giáo.
Chủ ngữ:bạn ấy
#kkknha
Thhatj thà, vui vẻ, chăm chỉ nha bn
cho mk nha!!!
bạn bè ; san sẻ