Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kim loại nào tan trong dung dịch NaOH đặc tạo bọt khí bay ra là AI.
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\uparrow\)
Ba kim loại còn lại, kim loại nào tan trong dung dịch HCI và tạo bọt khí bay lên là Fe.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Hai kim loại còn lại, kim loại nào đẩy được bạc ra khỏi dung dịch AgNO3 là Cu.
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
Kim loại còn lại là Ag ( Không phản ứng với dung dịch AgNO3 )
năng lượng hóa học là pin ;xăng ; dầu ;...
năng lượng âm thanh là : chuông , loa , tiếng nói
năng lượng ánh sáng là : điện năng;...
năng lượng nhiệt là : mặt trời ; bếp ga ; ....
1)
- Nói thực vật hạt kín là đại diện tiến hoá nhất trong giới thực vật vì :
+ Về cấu tạo: Hệ mạch phát triển để dẫn truyền các chất .
+ Về phương thức dinh dưỡng: Cấu tạo các cơ quan hoàn thiện cho việc quang hợp .
+ Về phương thức sinh sản:
- Thụ phấn bằng gió, côn trùng...
- Thụ tinh kép, tạo quả để bảo vệ hạt
+ Hình thành nhiều đặc điểm thích nghi với môi trường sống.
2) - Tuyên truyền với mọi người về việc tác hại của thuốc lá , thuốc phiện gây ra.
- Không sử dụng thuốc lá , thuốc phiện .
- Không buôn bán hay trồng cây thuốc lá , thuốc phiện.
- Vì thực vật hạt kín là loài có hạt noãn nằm trong bầu. Bầu nằm trong hạt. Hạt nằm trong thịt quả. Bên ngoài quả có một lớp vỏ ( có loài cứng, có loài mềm) bảo vệ quả. Nếu trong tự nhiên khi quả rơi xuống sẽ có chất dinh dưỡng có sẵn để nuôi cây ( thịt quả). khi nó mọc lên sẽ có rễ, thân lá đầy đủ. Ngoài ra nó sinh sản bằng hoa, quả sẽ duy trì nòi giống cho cây.
- Không tham gia các tệ nạn xã hội, tránh xa khói thuốc...
Tham khảo
Có 5 ngành Thực vật đã được học: Tảo, Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
Các nhóm thực vật:
- Ngành tảo. Đại diện: tảo xoắn.
- Ngành rêu. Đại diện: rêu.
- Ngành quyết. Đại diện: cây dương xỉ.
- Ngành hạt trần. Đại diện: cây thông.
- Ngành hạt kín. Đại diện: cây xoài, táo, ổi, sầu riêng,..
NHóm thực vật hạt kín
STT | Tên ngành thực vật | Môi trường sống | cơ quan sinh dưỡng | cơ quan sinh sản |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ, thân, lá thực | sinh sản vô tính |
2 | Rêu | ẩm ướt |
có thân, lá thực chưa có rễ thực lấy nước trực tiếp qua màng tế bào |
sinh sản bằng bào tử |
3 | quyết | cạn: đất khô |
đã có rễ thân lá thực, có hệ mạch lá non cuộn lại giống vòi voi, được phủ một lớp lông |
sinh sản bằng bào tử |
4 | Hạt trần | khô cạn |
đã có rễ thân lá thực, có hệ mạch |
sinh sản bằng nón |
5 | hạt kín | đa dạng | đa dạng | hoa quả hạt |
tick mình nha
nguyên tos hoá học 1