Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tk
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Phương trình điện ly:
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Phương trình điện ly:
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
1. Có 5 chất điện ly: NaOH, H2SO3, Na2CO3, NaCl, CH3COOH
2. A
3. Có 4 ion/ phân tử có tính axit:
HCO3- phân li thuận nghịch nấc 2, tạo H+ và CO32-
HCl phân li hoàn toàn tạo H+ và Cl-
HSO4- phân li nấc 2 tạo H+ và SO42-
NaHCO3 phân li hoàn toàn tạo Na+ và HCO3-(như trên)
Các ion khác như sau:
HPO32- không phân li được H+ nữa (H3PO3 là axit 2 nấc)
CH3COO- có tính bazo (CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-)
S2-, SO42- tương tự như CH3COO-, chỉ khác H2S và H2SO4 là axit 2 nấc
Cl- là ion trung tính -> Ko tác dụng với nước
Na2CO3 phân li hoàn hoàn tạo CO32- có môi trường kiềm
a).
\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\\4 Al\left(NO_3\right)_3\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b).
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ Cu\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
c).
\(3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow3CaSO_4+2H_3PO_4\)
d).
\(Al_4C_3\underrightarrow{t^o}4Al+3C\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\CO_2+C⇌2CO\\ 4CO+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4CO_2\\ CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e).
\(Si+O_2\underrightarrow{t^o}SiO_2\\ SiO_2+2NaOH\underrightarrow{t^o}Na_2SiO_3+H_2O\uparrow\\ Na_2SiO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2SiO_3\)
1)
HCOOH\(\underrightarrow{^{to}}\)CO+ H2O
CO+\(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\) CO2
CO2+ C\(\underrightarrow{^{to}}\) 2CO
CO+ FeO\(\underrightarrow{^{to}}\) Fe+ CO2
2)
CaCO3\(\underrightarrow{^{to}}\) CaO+ CO2
CO2+ NaOH \(\rightarrow\) NaHCO3
2NaHCO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Na2CO3+ CO2+ H2O
Na2CO3+ 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl+ CO2+ H2O
3)
SiF4+ 2Mg\(\underrightarrow{^{to}}\) Si+ 2MgF2
Si+ O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) SiO2
SiO2+ 2NaOH\(\underrightarrow{^{to}}\)Na2SiO3+ H2O
Na2SiO3+ 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl+ H2SiO3