Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: Nhóm 1.
- Dòng đầu: đều chỉ vẻ đẹp ngoại hình
- Dòng 2: đều chỉ vẻ đẹp nhân cách, tính tình
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Từ láy : xinh xắn , , đầu đuôi , bờ bãi , luồn lỏi , luồn lách , trong trẻo , trong trắng , bồng bềnh , cần cù , đi đứng.
Từ ghép : xinh tươi , xinh đẹp , cần mẫn , phương hướng .
Đúng thì tk nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TỐT ~
trả lời:
từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, luồn lách, bồng bềnh, cần mẫn, phương hướng, cần cù
từ ghép: xinh tươi, xịnh đẹp,đi đứng, dầu đuôi,bờ bãi, trong trẻo, trong trắng, bồng bềnh
đó là chỉ theo ý mik
chúc bn hok tốt
Từ láy : xinh xắn , đi đứng , đầu đuôi , bờ bãi , luồn lỏi, luồn lách , trong trẻo , trong trắng , bồng bềnh, cần cù.
Từ ghép : xinh tươi , xinh đẹp , cần mẫn , phương hướng .
Đúng thì tk nhé , mơn nhìu !!
~ HOK TỐT ~
- Từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, trong trẻo, cần cù, cần mẫn
- Từ ghép: xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lách, trong trắng, bồng bềnh, phương hướng
#
Từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, trong trẻo, bồng bềnh, cần cù
còn lại là từ ghép
Từ Láy : Xinh xắn,luần lỏi,luồn lách,trong trẻo,bồng bềnh,cần cù,cần mẫn
Từ Ghép : Xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, trong trắng, phương hướng
Mình nghĩ thế
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha
Từ láy : xinh xắn , nhỏ nhoi , nhanh nhảu , mơ mộng , mong muốn , mong muốn , rung rinh , ra rả . Còn lại là từ ghép nha !
vote mình nha !
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn