Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
A. quan văn, quan võ, sĩ quan, quan lại
B. quan sát, quan khách, tham quan
C. quan tâm, quan hệ, lạc quan, chủ quan, khách quan
Quan tâm :C
Quan hệ :C
Quan văn:A
Quan võ:A
Lạc quan:C
Sĩ quan:A
Quan lại :A
Quan sát:B
Quang khách:C
Tham quan :B
Chủ quan:B
Khách quan :B
Lạc quan: Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp; có triển vọng tốt đẹp.
- Lạc hậu: Bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà phát triển chung; đã trở nên cũ kĩ, không còn phù hợp với hoàn cảnh, yêu cầu và điều kiện mới. - Lạc điệu: sai, chệch ra khỏi điệu của bài hát, của bản nhạc; không ăn khớp, không phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện chung. - Lạc đề: sai, chênh lệch về nội dung, không theo đúng chủ đề. - Lạc thú: thú vui (thường nói đến những thú vui vật chất)
"Vui, mừng": an lạc, lạc quan, lạc nghiệp
"sai, lầm": lạc lối, lạc đề (huhu), lạc hướng (là nhầm được à).
Có từ "lạc điệu" chắc là "lạc giai điệu" hả? Vậy chắc là "sai, lầm"
cơn gió lào đã làm anh đạt lạc trôi qua Tiếng việt zị =))