Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ____what________ would you like ? A dozen of eggs , please
2. ______when______ does it start ? At 7.00
3. _____where_______ is the store ? It's near here
4. _____what_______ do you want ? A kilo of beef , please
5. _____where_______ do you have lunch ? At the school canteen
6. _____how much_______ are the sandwiches ? Fifty thousand dong
7. ____how much________ rice do you need ? Ten kilos , please
8. ______how many______ oranges does Lan need ? Six
refer:
1. friendly (adj - đứng sau tobe)
2. easily (adv: đứng sau động từ speak)
3. careful (adj - sau tobe)
4. tasty (adj - sau tobe)
5. excited (adj - sau động từ tình thái "look", đuôi _ed chỉ cảm xúc con người)
6. length (n - sau mạo từ)
7. chemist (n - danh từ chỉ nghề nghiệp)
8. activities (n - hoạt động ngoài giờ lên lớp đó bạn)
9. healthy (adj - sau tobe)
10. sleepy (adj - sau tobe)
1 friendly
2 easily
3 careful
4 tasteful
4 excited
6 length
7 chemist
8 activities
9 healthy
10 sleepy
1 finishes
2 do you usually write
3 does your brother like - says
4 don;t want - to say
5 wear - go
6 to spend / spending - went
1. School finishes at 4.30 p.m every day.
2. Do you usually write to your pen pal?
3. - Does your brother to have lunch in the canteen?
- No he says that he prefers lunch at home.
4 - don't want to stay
5. My classmates and I often wear shorts ....... when
we go camping
6. My family spending our summer holidays at the seaside
but last July we went to Cambodia for a week. It was fantas
7. eat
8.where are you now ,Phong
i'm doing my home work
9.singing
10.spending
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is my favorite fruit”.
Dịch: Táo là loại quả ưa thích nhất của mình.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “My siblings and I often enjoy our breakfast at the school canteen”.
Dịch: Anh chị và mình thường ăn sáng ở căng-tin của trường.
ê cho mình hỏi lúc bạn tạo câu hỏi bạn tạo chủ đề hình như chủ đề đó là sách cũ phải ko bạn