Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
One day, a family of four people decided to go camping. They prepared outdoor gear and lots of food and water. They reached the campsite by bicycle and the youngest girl by her skateboard. Upon arriving there, they rested and had fun. The two children were playing badminton while the mother took pictures to preserve the family moments. They had a great time together.
Một ngày nọ, một gia đình bốn người quyết định đi cắm trại. Họ đã chuẩn bị đồ cắm trại và rất nhiều thức ăn, nước uống. Họ đến khu cắm trại bằng xe đạp và cô con gái trẻ nhất đi bằng chiếc ván trượt của riêng mình. Đến đó, họ nghỉ ngơi và vui chơi. Hai bé chơi cầu lông còn mẹ chụp ảnh lưu giữ khoảnh khắc đáng nhớ của gia đình. Họ đã có một thời gian tuyệt vời bên nhau.
Phản hồi đến em!
The 3 pictures all have the appearance of a woman. It seems that while she was at home watching TV, she received a phone call. It could be her friend. The two agreed to go out, maybe to the movie theater and they might see a cowboy movie. Leisure time is worth being with friend.
Tham khảo thôi nha !!
i was watching the television one day during the holiday. It was exciting news about a tsunami. At that time, I was so scared and terrified.
Suddenly, there was a power failure happened in my house. "Oh dear! What shall I do?" I decided to phone my friend. It was hot when it has a power failure.
I decided to go to my friend's house to invite her to a movie in the nearby cinema. We went to the cinema happily. "Wow! It was a fantastic movie!" I was so glad that I got to see that movie with my friend during the holiday!
Phân biệt cách sử dụng Used to,Get used to và Be used to
1/ Used to + Verb: Đã từng, từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
- When David was young, he used to swim once a day
- I used to smoke a lot.
VD:
- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. ( Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa)
- I used to drive to work but now I take the bus. ( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt)
2/ To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.
VD:
- I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. ( Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)
- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.( Họ luôn sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)
3/ to get used to + V-ing/ noun
He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
VD:
- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)
- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)
trên mạng đầy lắm bn ạ
Hoặc vào 360 động từ bất quy tắc cũng đc
mà nếu ngại kham khảo bài bn ☂❄ღωɦσ мαɗε мε α ρɾĭη¢εʂʂღ❄☂
hc tốt
did đi với động từ thường
was và were là động từ tobe (động từ đặc biệt)
lên mạng tra cách dùng đi bạn
Đề bài là gì vậy bạn?
write 35 words or more(dùng thì quá khứ nha)5h mình nộp