Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. there has been communication ____failure_____ between my son and myself. (fail)
danh từ của fail : failure
2. don't pay any ____attention_____ to what they say. (attend)
pay attention: đặt sự chú ý
3. being able to communicate ____effectively____ is the most important of all life skills. (effect)
ở đây cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
word form.
1. there has been communication ___failure______ between my son and myself. (fail)
2. don't pay any _____attention____ to what they say. (attend)
3. being able to communicate ____effectively____ is the most important of all life skills. (effect)
A.1.earthquake
2.Although
3.moving
4.away
B. 1.known
2.interest
3.hard
4.telephone
1. AGB is the inventor of the first telephone.
2. When he was 23.
3. He was interested in transmitting the human voice.
4. (hơi dài mik ko viết nha) the first. . .in another room.
C. 1.device
2.received
3.brains
4.mind
5.three-demensional images
D. 1.Scientists
2.incurable
3.medical care
4.instead
5.anti-ageing pills
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.
Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo len chui đầu bằng len.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.
Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo len chui đầu bằng len.
1. astronomers have discovered a planetary system containing at least five planets. (planet)
2. japanese people are very inventive. they are fond od creating things. (invent)
3. are airpods the best wireless earbuds? (wire)
giải thích:
1. Các nhà thiên văn học đã phát hiện ra một hệ hành tinh chứa ít nhất năm hành tinh. (planetary system: hệ hành tinh)
2. người Nhật rất sáng tạo. họ thích tạo ra mọi thứ. (inventive (a): có tính sáng tạo)
3. Airpods có phải là tai nghe không dây tốt nhất không? (wire: dây - wireless: không dây)
1. uncomfortable
2. inhabitants
3. employed
4. knowledge
5. behavior
6. Unfortunately
7. variety
8. impressed
9. death
10. necessary
Vote hộ nhé :))
word form.
1. most schools nowadays encourage interactive teaching methods. (interact)
interactive teaching method: phương pháp giảng dạy có tính tương tác
2. i was asked for the first and fifth digits of my six-character password. (digital)
digit: chữ số
3. video conferencing enables people in various places to have a meeting. (able)
enable sb to do sth: cho phép ai làm việc gì