Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B.C là viết tắt của từ : before christ nghĩa là trước công nguyên
A.D là viết tắt của từ : anmo domini nghĩa là sau công nguyên
anh học lớp 6 rồi / sau này em lên lớp 6 em sẽ học về những từ tắt này
Em cảm ơn anh Trần Cao Vỹ Lượng nhiều nha!
CHÚC ANH HỌC TỐT!
https://i-vnexpress.vnecdn.net/2018/12/01/hoc-tieng-Anh-7924-1543635475.jpg
V.I.P | Very important person | Nhân vật rất quan trọng |
ASAP | As soon as possible | Càng sớm càng tốt |
Btw | By the way | Nhân tiện |
etc | Et cetera | Vân vân |
a.m | Ante meridiem | Sáng |
p.m | Post meridiem | Chiều |
AD | Anno domini | Sau công nguyên |
BC | Before Christ | Trước công nguyên |
i.e | Id est = that is | Có nghĩa là |
P.S | Post Script | Tái bút |
N.B | Nota Bene = Note well | Lưu ý |
Jr | Junior | Nhỏ (thường sử dụng cho con khi hai cha con cùng tên) |
Sr | Senior | Lớn (đặt trước tên cha khi trùng tên con), cấp cao |
Dist | District | Quận |
St | Saint | Thánh |
Ave | Avenue | Đường (quốc lộ) |
St | Street | Đường (phố) |
Dept | Department | Phòng, ban, ngành |
B.A | Bachelor of arts | Cử nhân nghệ thuật |
B.S | Bachelor of science | Cử nhân khoa học |
MBA | Master of Business Administration | Thạc sỹ quản trị kinh doanh |
M.D | Medical doctor | Bác sĩ |
Ph.D | Doctor of Philosophy | Tiến sỹ |
M.C | Master of ceremony | Dẫn chương trình |
VAT | Value added tax | Thuế giá trị gia tăng |
IQ | Intelligence quotient | Chỉ số thông minh |
EQ | Emotional quotient | Chỉ số cảm xúc |
UNESCO | The United Nation Educational, Scientific and Culture Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ tiền tệ quốc tế |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại thế giới |
UN | United Nation | Liên hợp quốc |
EU | European Union | Liên minh châu Âu |
WHO | World Health Organization | Tổ chức y tế thế giới |
LOL | Laugh our loud/ Lost of love | Cười lớn/ mất mát về tình yêu |
YOLO | You only live once | Bạn chỉ sống 1 lần |
OMG | Oh my god | Trời ơi |
BFF | Best friend forever | Bạn thân |
PPL | people | Người |
JK | Just kidding | Đùa thôi mà |
Thx | Thank | Cảm ơn |
OMY | On my way | Trên con đường của tôi |
IRL | In real life | Trên thực tế |
DoB | Date of Birth | Ngày sinh nhật |
WTH | What the hell? | Cái quái gì vậy? |
Plz | Please | Làm ơn đi mà |
– dentistry: nha khoa học
Chúc bạn học tốt !!!
mình nghĩ vậy chứ ko tìm ra những từ khác nữa á
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt
Nhiều lúc thấy mấy từ viết tắt tiếng Anh này không hiểu nghĩa của nó thế nào ,nhờ có bạn giải nghĩa ,cảm ơn subjects nha !
What is your name?
Why not?
How are you?
When does she go to school?
Who are you?
=.= hok tốt!!
WHO là từ viết tắt của'' World Health Organization''' có nghĩa là Tổ chức Y tế Thế giới nha bạn.
ai.thằng nào, con nào, con đ* nào
nhừng từ dễ để hỏi nhất
:V