Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch câu hỏi :
Anh ấy làm việc từ 5:00 a:m ... 4 p:m.
Trả lời : He works from 5:00 and go back home 4:00 p:m.
Dịch : Anh ấy làm việc từ 5:00 sáng và trở về nhà lúc 4:00 chiều.
gọn gàng là rất gọn, không có gì vướng víu (nói khái quát)
lộn xộn là không có trật tự, không theo một trình tự nào
What's your name? / Tên bn là gì?
My name is Mai / Tên tôi là Mai
How old are you? / Bn bao nhiêu tuổi
I'm 15 / Tôi 15
What's your name ?
`=>` My name's ....
How are you ?
`=>` I'm fine.
How old are you ?
`=>` I'm ... years old.
My name's/name is...
I'm fine/great.
I'm/I am 7 years old
1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅
2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈
3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁
4.Voi tiếng anh là elephant.🐘
5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅
6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏
7.Sói tiếng anh là wolf.
8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊
9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍
10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋
K cho mik nhaaa.😊😊😊
What : cái gì
k mình nha
"What" nghĩa là "cái gì"