Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I'm going to play badminton.
2.I'm going to see the children's orphans.
3. I'm going to give flowers for teacher's.
- That is March 27th
- I will play football
- My classmates will play badminton
- Yes, I am
- It is on Monday
- It is in my School
- I play football
- They are play badminton
my school sports day will be in: sixth march 2019
it will be at my school (your school)
on that day i will play football
they will play football too
they wiil dance music
k me pleasde
Dịch:
1. Chỉ có hai tuần cho đến ngày thể thao.
Vâng, nó sẽ rất tuyệt.
- Nó sẽ ở đâu?
Trong sân thể thao gần trường của chúng tôi.
-Những gì bạn sẽ làm vào Ngày Thể thao, Mai.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
-Những gì về bạn, Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày thể thao.
Phong và tôi sẽ chơi bóng đá. Lớp học của chúng tôi sẽ chơi với lớp 5e.
Chỉ còn hai tuần nữa là đến Ngày Thể thao.
Vâng, sẽ rất tuyệt.
- Nó sẽ ở đâu?
Trong sân thể thao gần trường học của chúng tôi.
-Em định làm gì vào Ngày thể thao, Mai.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
- Còn bạn thì sao, Tony? Bạn sẽ làm gì vào Ngày thể thao.
Tôi và Phong đi đá bóng. Lớp chúng ta sẽ đấu với Lớp 5E.
:)
saw / three /at / the / Trang / zoo / lions. Trang saw three lions at the zoo
Thuy / twice /has /a / PE/ week.
Thuy has PE twice a week
. He / goes / often / swimming / Saturday /on.
………………………He often goes swimming on Saturday……………………………………………………..
4. you / What /going / are / to / on / do / Sports Day ?
..............................What are you going to do on Sports Day?................................................................
5. did / Mai / What / see / at the park ?
…………………………What did Mai see at the park?…………………………………..
6. reading / What / you / are ?
……………………………What are you reading?……………………………….
7. do / do / What / you / your / in / free time ?
………………………What do you do in your free time ?……………………………………….
8. When / Teachers’ Day / will / be ?
…………………………When will TD be?………………………………..
9. be / It’ll / Sunday / on .
……………………………It'll be on Sunday………………………………………
10. likes/ Tom / reading / in / books / in / free time / his. Tom likes reading books in his free time
IV. Writing the words in English :
1. Tàu điện ngầm : subway
2. Con cá sấu :crocodile
3. Con gấu trúc:panda
4. Con công :peacock
5. Núi:mountain
6. Hòn đảo:island
7. Truyện tranh: comic
8. Truyện ma ghost story
9. Chăm chỉ; hard-working
10. Dịu dàng:gentle
11. Tốt bụng:kind
12. Con trăn python
13. Con khỉ đột monkey
14. Gầm, rống: roar
15. Thông minh: intelligent
Trang saw three lions at the zoo.
Thuy has PE twice a week.
He often goes swimming on Saturday.
What are you going to do on Sports Day?
What did Mai see at the zoo?
What are you reading?
What do you do in your free time?
When Teachers’ Day will be?
It'll will be on Sunday.
Tom likes reading books in his free time.
( Phần dưới thì gg dịch có thể giúp được đó )
1. I have english four time a week. vd
2.my fourite book is tam cam. the main chracter is tam. vd
3.I saw baby panda and peacock. vd
4.I play foot ball. vd
I am going to play badminton.
I'm going to play table tennis