Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 loại cá ăn thịt:
- great white shark:cá mập trắng lớn
-eal:cá chình
-cá piranha
-crocodile:cá sấu
-shark tiger:cá mập hổ
-cow shark:cá mập bò
-fish congo:cá hổ congo
-blue shark:cá mập xanh
-fish head snake:cá đầu rắn
-frogs:cá đá
Nhớ k đúng cho mk nha
watermelon: dưa hấu orange: quả cam
carrot: cà rốt apple: quả táo
mango: táo corn: ngô
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
1. Cat
2. Dog
3. Monkey
4. Mouse
5. Rabbit
6. Crocodie
7. Tiger
8. Fish
9. Fox
10. Fly
11. Bird
12. Elephant
cat, dog, lion, elephant, fish, parrot, butterfly, bird, tiger, python, peacock, rabbit
1 chơi cầu lông: playing badminton
2. Quyển vở : note book
3.Ra ngoài : go out
4 Phòng âm nhạc : music room
5 Tên : Name
Cái bàn :Table
Số Ba : Three
Cái bút mực ; ink pen ( Học tốt nha em )
Chơi cầu lông: badminton
Quyển vở: notebook
Ra ngoài: out
Phòng âm nhạc: musicroom
Tên: name
Cái bàn: table {nếu là số nhiều thêm s}
Số ba: three
Cái bút mực: pen
– Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa
– Trout /traʊt/ = cá hồi
– Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm
– Eel /iːl/ = cá chình
– Shark /ʃɑːk/ = cá mập
– Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc
– Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn
– Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ
– Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương
– Goby /´goubi/ = cá bống
fish,salmon,shark,goldfish,blabla