Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cách 1:
A={x\(\in\)N|x\(\le\)5}
cách 2:
A={0;1;2;3;4;5}
---------------------------------|---|---|---|---|---|------------------------->
0 1 2 2 4 5
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
A = { x thuộc N / x < 6 }
1. A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
2. A= { x thuộc( kí hiệu )N l x<10 }
3. Tập hợp A có 10 phần tử.
a) Cách 1 : Liệt kê phần tử
A = {6;8;10;....;28}
Cách 2 : Nêu dấu hiệu đặc trưng :
A = { x\(\in\)N | x chẵn ; 5 < x < 30}
b) M không phải tập hợp con của A
Vì 30 \(\notin\)A mà 30\(\in\)M
a, Các số chia cho 4 bằng 2 là: 8
Vậy A= {8}. A có 1 phần tử
b, Mik nghĩ phần b thiếu đề bài bạn ạ
Cách 1:
A={ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 }
Cách 2:
\(0\le A\le10\)
Số phần tử của tập hợp A là:
(10-0):1+1=11 phần tử
Vậy tập hợp A có 11 phần tử
cách 1: A={x\(\in\)N | x\(\le\)10}
cách 2: A={0;1;2;3;4;...;9;10}
tập hợp A có số phần tử là:
(10-0):1+1=10+1=11(phần tử)