Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
a) 0,05 tấn = 0,5 tạ
0,2 kg = 0,002 tạ
b) 0,035 tạ = 0,0035 tấn
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
a
5km 100m = 5,1km
25m 50cm = 25,5m
428m = 0,428 km
12m 431mm = 124,31dm
b
9 tấn 200kg = 9,2 tấn
2 ta 48 kg = 24,8 yến
50 tấn 55 kg = 55,055 tấn
1670 yến = 167 tạ
a 5 km 100m = 5,1 km 428m=0,428km
25m 50 cm = 25, 5 m 12 m 431mm = 124,031dm
b 9 tấn 200kg = 9,2tấn 50 tấn 55kg = 50,055 tấn
2 tạ 48 kg = 24, 08 yến 1670 yến = 167 tạ
Viết số thập phân thích hợp :
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =.....0,5 tấn........... 9 tấn 8 tạ =....9,8 tấn...........
4 tạ 5 yến =.........0,45 tấn..... 515kg =.....0,515...............
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =0,5 tấn 9 tấn 8 tạ =9,8 tấn
4 tạ 5 yến =0,45 tấn 515kg =0,515