Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu b :
3Fe+2O2--> Fe2O3+ FeO(Fe3O4)
Fe2O3+3C--> 2Fe + 3CO
Fe+ 2HCl--> FeCl2 +H2
Câu d :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
S + O2 --> SO2
SO2 + O2 -> SO3 ( xúc tác V2O5)
SO3 + H2O -> H2SO4
a) .4..Al... + ..3O2...... →to→2 Al2O3
b) .....S.. + ....O2.... →to→ SO2
c) 2KClO3 to→ .2KCl..... + ...3..O2..
d)2 H2O→đp→ ...2.H2... + ...O2....
PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng
\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
$\rm k)2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 \uparrow$
$\rm l)CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$\rm m)2Al + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow$
$\rm n)Na_2CO_3 + CaCl_2 \rightarrow CaCO_3 \downarrow + 2NaCl$
$\rm o)2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \uparrow$
$\rm p)CaO + 2HNO_3 \rightarrow Ca(NO_3)_2 + H_2O$
$\rm q)P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4$
$\rm r)Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2 \uparrow$
$\rm s)4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$\rm t)Ba(OH)_2 + 2HCl \rightarrow BaCl_2 + 2H_2O$
a / S : lưu huỳnh
SO2 : lưu huỳnh điôxit
SO3 : lưu huỳnh penta oxit
H2SO4: axit sunfuric
CuSO4: Đồng sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )
b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH
a / S : lưu huỳnh
SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit
SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit
H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric
CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
b/ S+ O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + 2H2O → Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 → CaCO3 + 2OH
a)
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)
b)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)
\(a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O\)