Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài viết
In the future, I will live in a hi-tech house. It might be by the sea and it's will be surrounded by the blue sea. There are twenty rooms in my house. My house will has a big garage so that I can store my super cars. My future house will have wind and solar energy. I will use hi-tech and automa machines such as a smart clock, modern fridge, and so on. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programme from space or contact friends on other planets on this TV. I might also join online classes on TV and not have to go to school. I love my house very much.
Dịch luôn nka
Trong tương lai, tôi sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó có thể ở biển và nó sẽ được bao quanh bởi biển xanh. Có hai mươi phòng trong nhà tôi. Nhà của tôi sẽ có một garage lớn để tôi có thể lưu giữ những chiếc siêu xe của tôi. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có gió và năng lượng mặt trời. Tôi sẽ sử dụng máy móc công nghệ cao và tự động như đồng hồ thông minh, tủ lạnh hiện đại, vân vân. Có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà tôi. Tôi có thể lướt internet, xem chương trình truyền hình yêu thích của tôi từ không gian hoặc liên hệ với bạn bè trên các hành tinh khác trêm TV này. Tôi cũng có thể tham gia các lớp học trực tuyến trên TV và không phải đi học. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều!
2 bài nka
Bài viết 2
I'd to have a hi-tech house by the sea because I want to see the beach. I love beautiful scenes at the beach and enjoy the atmosphere there. There will be a lot of trees and flowers surrounding my house. In my house, there will be 5 rooms: two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. The appliances in my house will be modern. I will have a smart TV to surf the Internet and watch interesting programmes, a smart car to move around, a hi-tech robot to help me do my housework and a smartphone to phone and exchange emails with my friends.
Dịch
Tôi muốn có một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển vì tôi muốn nhìn thấy bãi biển. Tôi yêu những cảnh đẹp ở bãi biển và tận hưởng không khí ở đó. Sẽ có rất nhiều cây và hoa xung quanh nhà tôi. Trong nhà tôi, sẽ có 5 phòng: hai phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm. Các thiết bị trong nhà tôi sẽ rất hiện đại. Tôi sẽ có một chiếc TV thông minh để lướt Internet và xem các chương trình thú vị, một chiếc xe thông minh để di chuyển, một robot công nghệ cao giúp tôi làm việc nhà và điện thoại thông minh để gọi điện thoại và trao đổi email với bạn bè.
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
Table: bàn
Bench: ghế bành
Sofa: ghế sô-fa
Vase: lọ hoa
Flower: hoa
Stove: máy sưởi, lò sưởi
Gas cooker: bếp ga
Refrigerator: tủ lạnh
Multi rice cooker: nồi cơm điện
Dishwasher :máy rửa bát, đĩa
Timetable: thời khóa biểu
Calendar: lịch
Comb: cái lược
Price bowls: giá bát
Clothes: quần áo
Lights: đèn
Cup: cốc
Door curtain: rèm cửa
Mosquito net: màn
Water jar: chum nước
Screen: màn hình (máy tính, ti vi)
Mattress: nệm
Sheet: khăn trải giường
Handkerchief: khăn mùi soa
Handbag: túi xách
Clip: kẹp
Clothes-bag: kẹp phơi đồ
Scissors: kéo
Curtain: Ri-đô
Knife: con dao
My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty pink house which consists of 6 rooms in totally: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and two bedrooms. There are a white leather sofa, a television and a sideboard in the living room. After dinner, my father will turn on the television, choose a great movie and we watch it happily. Next to the living room is the kitchen where is used for cooking and enjoying the meals. In the middle of the room is a dinner table which is made from wood. Three cookers, a refrigerator and all the necessary stuff for cooking is arranged carefully in the right corner of the room. In the left of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower and a bathtub. There are only two rooms upstairs that is my parents’ room and my private room. I’ve decorated my bedroom with adorable wallpaper and many lovely stuffed animals. A single bed is placed next to the window so that I can stargaze before falling asleep. In the opposite of the bed are my desk and my bookshelf that contains many kinds of book. There are also an old television and a piano in my bedroom. I especially love the piano because that was the gift from dad in my birthday. In every Christmas or Tet holiday, all member of my family ornament the house together and then gather in the kitchen to cooking. Although my house is not too big but to me that is the most beautiful house in the world.
có cần bản dịch ko bn??
kb với mk nha
My dream house is hi-tech house by the sea with many sands and water surroundings. There will have 10 large rooms and it will have many green trees, flowers and have big swimming pool in the garden. In each rooms, it will have a super smart TV, a super smart car, high-tech robot: the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.
còn dịch: Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển với nhiều cát và có nhiều nước biển bao quanh. Sẽ có 10 phòng lớn và xung quanh nó sẽ trồng nhiều cây xanh, hoa và đặc biệt là sẽ có một hồ bơi lớn trong vườn. Trong mỗi phòng, sẽ có một TV siêu thông minh, siêu xe thông minh, robot công nghệ cao: TV siêu thông minh sẽ giúp tôi lướt Internet, gửi và nhận email, đặt hàng thức ăn từ siêu thị và liên lạc với bạn bè của tôi ở những hành tinh khác. Robot công nghệ cao sẽ lau chùi sàn nhà, nấu các bữa ăn, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó và mèo ăn.
Hello everyone! Today I'll tell you about my house. I live in a big house in the countryside and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, three bedrooms and two bathrooms. In the living room, there is a table, four chairs, a television and an air conditioner. My bedroom is very nice. There is a computer, a bed, a lamp and two pictures on the wall. And a bookshelf above the table, some teddy bears on the bed and a wardrobe. The kitchen has a refrigerator, a stove and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a washing machine and a tub. I love my house very much.
Em tham khảo ở đây
Một số bài luận giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh hay nhất
Tham khảo link này : Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh có dịch - Viết đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh - VnDoc.com
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
armchair : ghế có tay vịn
bed : giường
bedside table : bàn để cạnh giường ngủ
bookcase : giá sách
bookshelf : giá sách
chair : ghế
chest of drawers : tủ ngăn kéo
clock : đồng hồ
coat stand : cây treo quần áo
coffee table : bàn uống nước
cupboard : tủ chén
desk : bàn
double bed : giường đôi
dressing table : bàn trang điểm
drinks cabinet : tủ rượu
filing cabinet : tủ đựng giấy tờ
mirror : gương
piano : đàn piano
sideboard : tủ ly
single bed : giường đơn
sofa : ghế sofa
sofa-bed : giường sofa
stool : ghế đẩu
table : bàn
wardrobe : tủ quần áo
Computer:máy vi tính.
Bed:giường ngủ.
Cases for books:tủ đựng sách vở.
Iron:bàn là.
sofa:ghế sofa.
fridge:tủ lạnh.
clock:đồng hồ.
landline:điện thoại bàn.
wall fan:quạt treo tường.
water purifier:máy lọc nước.
closet:tủ đựng đồ.
Kitchen Cabinets:tủ bếp.
motorbike:xe máy.
bike:xe đạp.
watercress:xoong.
pot:nồi.
Light:đèn điện.
mirror:gương.
glass:cốc.
hanging clothes:cây treo quần áo.