K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2016

1. factory = factories

2. foot = feet

3.tomato = tomatoes 

4. bookshelf = bookshelves

5. glass = glasses

18 tháng 7 2016

1.factories

2.feet

3.tomatoes

4.bookshelves

5.glasses

17 tháng 9 2018

1. factories

2. feet

3. tomatoes

4. bookshelves

5. glasses

17 tháng 9 2018

Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau

1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass

1...........factories............. 2...........foots................. 3..............tomatoes................... 4.............bookshelves................ 5............glasses..............

4 tháng 7 2019

Factory foot -> factory feet

foot -> feet

tomato -> tomatoes

bookshelf -> bookshelves

glass -> glasses

Rất vui vì giúp đc bạn.

2 tháng 8 2018

Viết danh từ số nhiều những từ sau

1 . Factory =>Factories

2 . Food =>foods

3 . Tomato =>Tomatoes

4 . Bookshelt =>Bookshelves

5 . Glass = >Glasses

2 tháng 8 2018

1 . Factory => Factories

2 . Food => Foods

3 . Tomato => Tomatoes

4 . Bookshelf => Bookshelves

5 . Glass = > Glasses

19 tháng 5 2022

1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)

2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)

3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)

4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)

5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)

6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)

7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)

8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)

9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)

10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

2/ women 

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại