Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$Li_2O$ : Liti oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$BaO$ : Bari oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$Na_2O$ : Natri oxit
$MgO$: Magie oxit
$Al_2O_3$: Nhôm oxit
$ZnO$ : Kẽm oxit
$FeO$ : Sắt II oxit
$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit
$CO$ : Cacbon monooxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit
$NO$ : Nito oxit
$NO_2$ : Nito đioxit
$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit
Li2O=> liti oxit
K2O=> kali oxit
BaO=> bari oxit
CaO=> canxi oxit
Na2O=> natri oxit
MgO=> magie oxit
Al2O3=> nhôm oxit
ZnO-> kẽm oxit
FeO=>sắt 2oxit
Fe2O3=> sắt 3 oxit
CO=> cacbon oxit
CO2=> cacbon đioxit
P2O5=> đi phopho pentaoxit
NO=>nito oxit
NO2=> nito đioxit
N2O5=> đi nito pentaoxit
Bài 2:
a) 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 +2 H2O
b) SO2 + 1/2 O2 \(\underrightarrow{450^oC,V_2O_5}\) SO3
c) 4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 8 SO2
d) P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
e) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O
Bài 1:
Cái này em cần chi tiết thì nói anh làm chi tiết nha, tại giờ anh hơi bận.
Em cứ áp dụng Quy tắc hóa trị nhé.
Các CTHH em tìm được lần lượt sẽ là AlCl3, SO2, FeO, Ca3(PO4)2, Na2SO4, Mg(NO3)2, K2HPO4, N2O5.
\(Na+SO_4\rightarrow Na_2SO_4\)
\(3Mg+2PO_4\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
\(Na+Cl\rightarrow NaCl\)
Thành phần hóa học của muối: Muối là hợp chất mak phân tử gồm 1 hoặc nhìu nguyên tử kim loại liên kết vs 1 hoặc nhìu gốc axit
a. + b.
CTHH | Phân loại | Đọc tên |
Na2O | oxit bazo | natri oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Al2O3 | oxit bazo | nhôm oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
FeO | oxit bazo | sắt (II) oxit |
BaO | oxit bazo | bari oxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
ZnO | oxit bazo | kẽm oxit |
P2O3 | oxit axit | điphotpho trioxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
CO | oxit axit | cacbon monooxit |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
PbO | oxit bazo | chì oxit |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
N2O | oxit axit | đinito oxit |
NO | oxit axit | nito oxit |
N2O3 | oxit axit | đinito trioxit |
NO2 | oxit axit | nito đioxit |
N2O5 | oxit axit | đinito pentaoxit |
I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:
a. Na và O Na2O |
d. Ca và OH Ca(OH)2 |
g. Na và HSO3 NaHSO3 |
b. Mg và Cl MgCl2 |
e. K và PO4 K2PO4 |
i. Ba và H2PO4 Ba(H2PO4)2 |
c. Al và O Al2O3 |
f. H và SO4 H2SO4 |
k. Mg và CO3 Mg2CO3 |
II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:
a. Natri clorua NaCL |
d. Sắt (II) oxit FeO |
g. Bari sunfit BaSO3 |
b. Nhôm sunfat Al2(SO4)3 |
e. Canxi oxit CaO |
i. Magie cacbonat MgCO3 |
c. Bạc nitrat AgNO3 |
f. Đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 |
k. Sắt (II) sunfua FeSO3 |
III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:
a. S + .O2 -> SO2 |
d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O |
b. SO2 + H2O -> H2SO3 |
e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O. |
c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O |
g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O |
Mk viết theo thứ tự nha bn!
NaCl
CaCO3
Cu(NO3)2
FeSO4
MgCO3
MgBr2
K3PO4
NaH2PO4
Pb
H2S
Al2(HPO4)3
=.= hk tốt!!
a) K2O - Kali oxit
MgO - Magie oxit
SO2 - Lưu huỳnh (IV) oxit
SO3 - Lưu huỳnh (VI) oxit
FeO - Sắt (II) oxit
Fe2O3 - Sắt (III) oxit
N2O - Đinitơ monooxit
NO - Nitơ monooxit
N2O5 - Đinitơ pentaoxit
P2O3 - Photpho trioxit
b) NaOH - Natri hidroxit
Ca(OH)2 - Canxi hidroxit
Fe(OH)2 - Sắt (II) hidroxit
NaNO3 - Natri nitrat
Ca(NO3)2 - Canxi nitrat
Fe(NO3)2 - Sắt (II) nitrat
Na2SO4 - Natri sunfat
CaSO4 - Canxi sunfat
FeSO4 - Sắt (II) sunfat
c) HCl - Axit clohidric
HNO3 - Axit nitric
H2CO3 - Axit cacbonic
H3PO4 - Axit photphoric
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
N2O: đinitơ oxit
NO: nitơ oxit
P2O3: điphotpho trioxit