K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2021
 CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

Công thức: S + was/ were + O

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ 1: My computer was broken yesterday. (máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua)

Ví dụ 2: They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

 Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed" vào cuối động từ

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ 1: She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)

Ví dụ 2: went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua)

Phủ định

S + was/were not + Object/Adj

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ 1: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

Ví dụ 1: We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

 

Ví dụ 1: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

Ví dụ 2: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

 

Ví dụ 1: Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

Ví dụ 2: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, She did./ No, She didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

19 tháng 2 2021

đặt câu:

Get up and make breakfast for me!Don't cross the road while looking at your phone.
7 tháng 2 2018

a, I went to school yesterday.

b, Stand up! Then put your hand down.

7 tháng 2 2018

a) I played soccer 

~ học tốt ~

21 tháng 3 2022

tham khảo

Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained.

She kissed me on the cheek.

It rained yesterday.

Angela watched TV all night.

John wanted to go to the museum.

They didn't live in Canada.

I didn't want to go to the dentist.

She didn't have time.

thiếu 2 câu nữa kìa

4 tháng 4 2022

1. They watched TV last night 

=> They didn't watch TV last night.

=> Did they watch TV last night?
2. She went to school yesterday. 

=> She didn't go to school yesterday. 

=> Did she go to school yesterday?
3. We bought a new car last year. 

=> We didn't buy a new car last year. 

=> Did you buy a new car last year?

9 tháng 6 2022

Modal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbs

23 tháng 1 2022

Refer:

Công thức

Động từ thường

(+) S + was/ were + O

(-) S + was/were not + Object/Adj

(?) Was/Were+ S + Object/Adj?

Động từ tobe

(+) S + V-ed/ VQK (bqt) + O

(-) S + did not + V  

(?) Did + S + V?

Cách dùng

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

- Dùng trong câu điều kiện loại 2

Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các từ : yesterday, ago, last (week, year,month), in the past, the day before, today ,this morning,this afternoon

- Sau as if, as though, it’s time, if only, wish , would sooner/ rather

VD : I played badminton with my friends yesterday.

25 tháng 1 2022

bạn ơi động từ to be của dòng trên còn động từ thường ở dưới mà

24 tháng 1 2022

 

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

24 tháng 1 2022

Tham khảo vào ^^

28 tháng 12 2021
ThểĐộng từ tobeĐộng từ thường
Khẳng định (+)S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ:

I was at my friend’s house yesterday morning.

(Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

S + V-ed

Ví dụ:

We studied English last night.

(Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

Phủ định (-)S + was/were not + ……

Trong đó:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

We weren’t at home yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

He didn’t come to school last week.

(Tuần trước cậu ta không đến trường.)

Nghi vấn (?)Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

 

Ví dụ:

Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?)

-> Yes, she was. (Có, cô ấy có.)

Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

-> Yes, I did. (Có, mình có)

1.2. Cách sử dụng thì quá khứ đơnDiễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)

Các bài tập về thì quá khứ đơn - BT thì quá khứ đơn - bài tập past simple
28 tháng 12 2021

_I learnt English yesterday.

_I went to school last Monday.

_She came home 2 hours ago.