K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2018

So sánh hơn

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun
                      V                       adv

So sánh nhất

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun
                      V                           adv

2 tháng 12 2018

Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)

Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)

Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì

Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm

VD:You must do your homework

28 tháng 11 2018

cái yên thích thế nào đã béo rồi lại còn

28 tháng 11 2018

so sánh hơn 

ngắn :S1+tobe +adj+er+S2

dài đi với đuôi "y,et,er,ple,ow" như tính từ ngắn

dài S1+tobe+more+adj+S2

so sánh nhất

ngắn và dài "y,ow,et,er,ple"

S+tobe+the+adj+est+in...

dài 

S+tobe+the+most+adj+in...

nhớ k nha

1. Viết cấu trúc so  sánh cao nhất của tính từ:

- Đối với tính từ ngắn :

S + the +  adj ( est ) + Thành phần phụ 

- Đối với tính từ dài :

S + the + most adj  + Thành phần phụ 

 Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm  –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :

- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm  –est 

so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt

good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least 
far - farther, further - the farthest, the furthest

8 tháng 12 2020

    SHORT  ADJECTIVES:

 S  be  the  adj-est ...

    LONG  ADJECTIVES

  S  be  the  most / least adj ...

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

13 tháng 7 2018

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

S + to be + the + superlative adjective (+ N)

Ví dụ : The Nile is the longest river in the world.  (Sông Nin là dòng sông dài nhất trên thế giới.)

13 tháng 7 2018

Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

                                      V adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun

                                   V adv

S1+be+as+adj+as+S2

S1+V+as+adv+as+S2

H0K TT

ADJ

ADV

1. Công thức chung:

S1+be+as+ adj+as+ S2

Ex: She is as charming as her mother was

1. Công thức chung:

 S1+Verb+as + adv+ as+ S2

Ex: He runs as quickly as his father

27 tháng 4 2018

1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,  tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn

2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?

3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never

4.-mk ko hiểu bn viết j >>?

5- S + verb + as + adj/ adv + as   noun/ pronoun/ S + V 

               KB nhe :>>

27 tháng 4 2018

1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...

2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...

3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never

4.a)Let's+inf

   b)Why don't we+inf?

   c)What/How about+V-ing?

   d)Would you +N/to inf?

5.a)So sánh hơn

\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)

b)So sánh hơn nhất

\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)

25 tháng 10 2019

Ví dụ hay j?

25 tháng 10 2019

Example:

1.My hair is longer than your hair.

2.This pen is cheaper than that pen.

3.He house is bigger than she house.

4.Mai is taller than Thanh.

5.This lesson is more different than that lesson.

6.The white dress is more expensive than the pink dress.

7.Phuc is more intelligent than Hoa.

8.Jisoo is more beutiful than Nancy.

9.I work harder than he.

10.The car is faster than the motorbike.

Có j sai sót thông cảm giùm me!

#Thầy_Soobin

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc. 10. Cats are not ___________________ dogs. (friendly)11. My brother said that going abroad was not ___________________ he thought. (amusing)12. She didn’t want to be late, so she run ___________________ she could. (fast)13. Please call me ___________________ possible. (soon)14. Sleeping on the sofa is not ___________________ in bed. (comfortable)15. This hotel is ___________________ the one...
Đọc tiếp

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.

 

10. Cats are not ___________________ dogs. (friendly)

11. My brother said that going abroad was not ___________________ he thought. (amusing)

12. She didn’t want to be late, so she run ___________________ she could. (fast)

13. Please call me ___________________ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not ___________________ in bed. (comfortable)

15. This hotel is ___________________ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is  ___________________ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is ___________________ learning English? (difficult)

18. This musician is not ___________________ that one. (popular)

19. Ann looks ___________________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn’t ___________________ it looks. (deep)

 

2
12 tháng 10 2021

1 as friendly as

2 as amusing as

3 as fast as

4 as soon as

5 as expensive as

6 as warm-hearted as

7 as difficult as

8 as popular as

9 as gorgeous

10 as deep as

12 tháng 10 2021

10. Cats are not ___as friendly as________________ dogs. (friendly)

11. My brother said that going abroad was not __as amusing as______________ he thought. (amusing)

12. She didn’t want to be late, so she run ___as fast as___________ she could. (fast)

13. Please call me _____as soon as_____ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not ______as comfortable as_____ in bed. (comfortable)

15. This hotel is _______as expensive as____ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is  _____as warm- hearted as______ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is _____as dificult as_______ learning English? (difficult)

18. This musician is not ______as popular as_____ that one. (popular)

19. Ann looks ___as gorgeous as____________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn’t ____as deep as________ it looks. (deep)