Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: 676 < 736 < 834 < 912 < 1000
a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 676; 736; 834; 912; 1000.
b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 1000; 912; 834; 736; 676.
Phương pháp giải:
- So sánh các số rồi viết theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : 689; 698; 756; 832.
b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : 987; 897; 798; 789.
Phương pháp giải:
- So sánh các số.
- Sắp xếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 103; 105 ; 108 ; 109.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 106 ; 104 ; 102 ; 101.
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Từ bé đến lớn : 456 ; 457 ; 467 ; 475.
b) Từ lớn đến bé : 475 ; 467 ; 457 ; 456.
Ta có: 102 < 104 < 107 < 108 nên:
a) Thứ tự từ bé đến lớn là: 102; 104; 107; 108.
b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 108; 107; 104; 102.
Phương pháp giải
So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 28, 33, 45, 54.
b) 54, 45, 33, 28
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 39; 45; 59; 66; 73; 80
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80; 73; 66; 59; 45; 39
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 365, 512, 621, 1000
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi liệt kê các số.
Lời giải chi tiết:
a) Từ 425 đến 439 : 425; 426; 427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439.
b) Từ 989 đến 1000 : 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.