Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị: 2386
b) Một nghìn, năm chục: 1050
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị: 3907
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục: 1720
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1050; 1720; 2386; 3907.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
Là số: \(8472\)
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
Là số: \(6509\)
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Là số: \(3760\)
a]55
b]60
c]3003
d]555
e]60606
f]abc/123/234/tùy nhưng chỉ 3 chữ số lớn hơn 1000
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
`->` 15 826 : Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị
`->` 32043 : Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
`->` 66 401 : Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị
`->` 27 340 : Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi
`@`Tungg
Sáu chục nghìn = 60000
Năm trăm = 500
Tám đơn vị = 8
Vậy : 60000 + 500 + 8 = 60508
Đáp số : 60508
3 trăm 4 chục 10 đơn vị
350
6 trăm 3 đơn vị
603
Tám chục hai đơn vị
82
Chín trăm sáu đơn vị
906
Bốn trăm sáu chục
460