K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2018

M.N ui, Trang này hiện nay đang bị lỗi rồi   T-T, điển hình như các lỗi sau : 

 - Vào bạn bè thì không thấy ai đang onl cả nhưng sự thật là rất nhiều người online

 - Phần thông báo mặc dù đã xem rồi nhưng thông báo vẫn hiện

 - Vào trang cá nhân thì chỉ có hình bông hoa

 - Câu hỏi thì không trả lời được, không hiện ra dấu gạch để ghi

 Mong Admin mau sửa lỗi để cho A.E hài lòng, ngoài ra cũng không làm mất uy tín của Trang

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

Bài 1 :

Từ vựng :

+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà ) 

+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )  

+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút ) 

+  Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình : 

Bed : cái giường ngủ

Fan : cái quạt

Clock : đồng hồ

Chair : cái ghế

Bookself : giá sách

Picture : bức tranh

Close : tủ búp bê

Wardrobe : tủ quần áo

Pillow  : chiếc gối

Blanket : chăn, mền

                     

19 tháng 2 2018

còn thiếu nên mik ko 
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK

13 tháng 2 2022

Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:

I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school 
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Chúc em học tốt

13 tháng 2 2022

Tham khảo :

Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:

I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school 
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
 

5 tháng 5 2022

Hi everyone, I am ( gì tự viết) and today I will tell you about my hometown. I come from Hungyen which is a province in the North of Vietnam. There are not many buildings and constuctures here so the air is more fresh and clean than in the city. The weather is nice and it will comfort you and make you happy. The specialties of my hometown is Longan fruite. People in my country enjoy eating it so almost every houses grow them for selling. Everyone lives here take care of each others, they live like a big family. In the evening, people in a neighborhood always gather in the large yard and chatting toghether after a long day of work. I love my hometown and the people here so much and I think, it does not matter how far you can go but hometown is always a place where you can come back anytime you want.

24 tháng 10 2021

1. is increasing       2. is getting       3. is changing

4. is getting              5. is rising                6. is getting

7. is changing

22 tháng 2 2022

khocroi

Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.