K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2022

Tham khảo:

Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: ugly, beautiful, wonderful, stunning…

Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: long, short, big, small, tiny, tall…

Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, new…

Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: black, pink, yellow, light blue, dark brown ….

Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Vietnmaese, Japanese, American, British…

Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: plastic, leather, stone, steel, silk…

Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ: working, eating, walking,

26 tháng 1 2022

haiz :v rồi có lq đến câu hỏi hong pặn ? tham khảo cũng có chọn lọc chứ tr

26 tháng 1 2022

đứng trước danh từ

26 tháng 1 2022

Tham khảo

Tính từ (Adjectives) là từ dùng để mô tả cho một danh từ hoặc đại từ, nó cung cấp thêm một số thông tin cho danh từ, hoặc giúp làm rõ nghĩa cho danh từ. Hầu hết các tính từ thường được đặt ở 2 vị trí chính trong câu là trước danh từ (noun) và sau các động từ liên kết (Linking verbs).

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel9. A....
Đọc tiếp

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )

6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer

7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen

8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel

9. A. attraction                                    B. delicious                 C. holiday                   D. important

10. A. typical                          B. example                  C. difficult                  D. favourite

1
6 tháng 3 2022

6. A. 'habit                               B. 'garnish                    C. 'butter                      D. pre'fer

7. A.'tourist                             B. 'healthy                    C. 'journey                   D. can'teen

8. A.' factor                              B. e'vent                       C. 'complex                  D. 'tunnel

9. A. at'traction                                    B. de'licious                 C. 'holiday                   D. im'portant

10. A. 'typical                          B. e'xample                  C. 'difficult                  D. 'favourite

10 tháng 3 2019

Giới từ chỉ nơi chốn đứng trước by và giới từ chỉ thời gian đứng sau by nhé bạn.hihikiểm tra tốt nhé.:):):)

10 tháng 3 2019

Chốn - by - thời :3 Cách dễ nhớ và không nhầm lẫn nhất nha =))

8 tháng 8 2016

Chọn từ mà trọng âm chính ko cùng nắm ở vị trí vs các từ khác

1. A.machine                 B. mobile              C. movie          D. theater

8 tháng 8 2016

Chọn từ mà trọng âm chính ko cùng nắm ở vị trí vs các từ khác

 

1. A.machine                 B. mobile              C. movie          D. theater

 

VI. SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ – Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ cho trước.1.    He has caused more accidents than me as he drives _______________________________(care).2.    I think people in the countryside live a ___________________________(tradition) life than people in the city.3.    He won the race because he could walk _______________________________(fast).4.    This is the _______________________________(joy) event I have ever participated...
Đọc tiếp

VI. SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ – Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ cho trước.

1.    He has caused more accidents than me as he drives _______________________________(care).

2.    I think people in the countryside live a ___________________________(tradition) life than people in the city.

3.    He won the race because he could walk _______________________________(fast).

4.    This is the _______________________________(joy) event I have ever participated in.

5.    My father is _______________________________(success) than his siblings because he has worked harder.

VII. GIỚI TỪ - Điền một giới từ đúng để hoàn thành các câu sau.

6.    We should do more to prevent global warming ____________ getting worse.

7.    Have you ever taken part ____________ an Earth Event?

8.    If you are exposed ____________ radioactive substances, you may lose your life.

9.    Contaminated and warmer sea water is leading ____________ the death of the coral reefs.

10.  Most of the environmental pollution has resulted ____________ human activities.

11.  If the air we breathe are polluted ____________ lead, we are highly likely to get lung cancer.

12.  Our health will be badly affected ____________ air pollution.

1
13 tháng 4 2022

bạn đăng mỗi câu 1 bài nhá

17 tháng 7 2018

giải thích rõ ra đuê!!!

khó hiểu vãi!!

Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại

Thì bạn quá đen