Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Tính từ (Adjectives) là từ dùng để mô tả cho một danh từ hoặc đại từ, nó cung cấp thêm một số thông tin cho danh từ, hoặc giúp làm rõ nghĩa cho danh từ. Hầu hết các tính từ thường được đặt ở 2 vị trí chính trong câu là trước danh từ (noun) và sau các động từ liên kết (Linking verbs).
6. A. 'habit B. 'garnish C. 'butter D. pre'fer
7. A.'tourist B. 'healthy C. 'journey D. can'teen
8. A.' factor B. e'vent C. 'complex D. 'tunnel
9. A. at'traction B. de'licious C. 'holiday D. im'portant
10. A. 'typical B. e'xample C. 'difficult D. 'favourite
Giới từ chỉ nơi chốn đứng trước by và giới từ chỉ thời gian đứng sau by nhé bạn.kiểm tra tốt nhé.:):):)
Chọn từ mà trọng âm chính ko cùng nắm ở vị trí vs các từ khác
1. A.machine B. mobile C. movie D. theater
Chọn từ mà trọng âm chính ko cùng nắm ở vị trí vs các từ khác
1. A.machine B. mobile C. movie D. theater
Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại
Tham khảo:
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: ugly, beautiful, wonderful, stunning…
Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: long, short, big, small, tiny, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, new…
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: black, pink, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Vietnmaese, Japanese, American, British…
Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: plastic, leather, stone, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ: working, eating, walking,
haiz :v rồi có lq đến câu hỏi hong pặn ? tham khảo cũng có chọn lọc chứ tr