K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2019

Đáp án C

31 tháng 5 2017

Đáp án: C

Giải thích: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ: 0oC - 37oC – Hình 3.14 SGK trang 77

7 tháng 8 2021

B đó :)))))

7 tháng 8 2021

xem lại đề nhé

8 tháng 8 2021

B

I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Bơ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Chất khoáng.

Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

1
27 tháng 2 2020

câu số 1: B. Bơ

câu số 2:C. 4

câu số 3:B. Nhóm giàu chất xơ

Câu số 4:B. Rau quả tươi

Câu số 5 :D. Tất cả đều đúng

câu số 6 :A. Chất đường bột.

câu số 7 :A. Vitamin A

câu số 8 :C. Vitamin c

câu số 9 :C. Dầu mỡ.

câu số 10 :D. Chất khoáng.

câu số 11 :C. 100oC - 180oC

câu số 12 :B. 50oC - 60oC

câu số 13 : C. Ngộ độc thức ăn

câu số 14 :C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

câu số 15 :D. Đáp án A, B C đúng

29 tháng 3 2020

Phần lớn vi sinh vật gây bệnh phát triển tốt ở nhiệt độ 35 - 37 0C. Một số nấm men và ... hành cất giữ thực phẩm ở nhiệt độ thấp, bảo quản giống vi sinh vật ở nhiệt độ thấp. ... Thí dụ như vi khuẩn phát sáng, vi khuẩn sống trong đầm hồ lạnh. ... Độ ẩm không khí, độ ẩm vật liệu hay độ ẩm môi trường cũng ảnh hưởng rất lớn ...

CHÚC BẠN HỌC TỐT

.  Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.Câu 1. Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?    A.  Từ 100 0C.             B.  500C.                      C.  Dưới 00C.              D.  10 0C.                 Câu 2. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là   A. nướng.                        B. luộc.                       C. hấp.                     D. Rán.Câu 3. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?    A. Nhiều chất đạm. C....
Đọc tiếp

.  Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?

    A.  Từ 100 0C.             B.  500C.                      C.  Dưới 00C.              D.  10 0C.                 

Câu 2. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là

   A. nướng.                        B. luộc.                       C. hấp.                     D. Rán.

Câu 3. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?

    A. Nhiều chất đạm. C. Thức ăn đắt tiền.

     B. Nhiều Vitamin. D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn. 

Câu 4.  Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là

    A. nhiễm trùng thực phẩm.                        B. nhiễm độc thực phẩm.

    C. ngộ độc thực phẩm.                               D. nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm.

Câu 5.  Cân đối thu – chi là 

     A.  đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra.

     B.  đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào.

     C.  đảm bảo sao cho thu vào luôn lớn hơn chi ra.

     D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 6.  Nhiệt độ nào làm cho vi khuẩn sinh sôi và phát triển mạnh nhất?

    A. Từ 00C đến 370C.                                                 B. Từ 500C đế 800C.

    C. Từ 1000C đến 1100C.                                           D. Từ -200C đến -100C.

Câu 7. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ như thế nào?

    A. Tay chân khẳng khiu.                                           B. Tóc mọc lưa thưa.

    C. Bụng phình to.                                                      D. Cả 3 biểu hiện trên.

Câu 8.  Muối chua  là phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách

   A. sử dụng sức nóng của hơi nước.                   B. sử dụng sức nóng trực tiếp của lửa.

   C. lên men vi sinh.                                             D. sử dụng chất béo.

Câu 9: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ

A. trên 100 độ          B. 50 độ                       C. dưới 0 độ                   D. 10 độ                  

Câu 10: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. lạc, vừng, ốc, cá.          C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.                

B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                           D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. 

Câu 11: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

     A. tôm                   B. đậu tương                      C. rau muống               D. sắn.

Câu 12:  Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là

A. canh rau cải, thịt bò xào.                             B. rau muống luộc, thịt heo nướng.

B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.        D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.

Câu 13: Đâu là vitamin dễ tan trong nước?

A. Vitamin A         B. Vitamin B                C. Vitamin E                 D. Vitamin K

Câu 14:  An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm

     A. Tươi ngon.                                   C.   Không bị khô héo    

     B. Không bị nhiễm độc                     D. Không  bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.

Câu 15: Sinh tố A có vai trò

A. ngừa bệnh tiêu chảy.                                C. ngừa bệnh thiếu máu.                                

B. ngừa bệnh quáng gà. D. ngừa bệnh động kinh.

Câu 16: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là

A. gạo, khoai.          B. thịt, cá.                  C. đường, muối.            D. rau, quả tươi.

Câu 17. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                  B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                  D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 18: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể:

   A. Năng lượng và chất dinh dưỡng                           B. Năng lượng 

   C. Chất dinh dưỡng                                                    D. Chất đạm, béo đường bột

Câu 19. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :

 A. sáng, tối                          B. trưa, tối            C. sáng, trưa                  D. sáng, trưa, tối

Câu 20.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:

A. Tránh nhàm chán        B. dễ tiêu hoá            C. thay đổi cách chế biến     D. chọn đủ 4 món ăn

Câu 21. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:

 A. Rán                      B. Rang                                C. Xào                   D. nấu

Câu 22. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo

A. vừa phải                      B. rất ít                                    C. nhiều              D. không cần

Câu 23. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là :

A. Thay đổi món ăn , điều kiện tài chính                B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng

C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình         D.  Cả 3 ý A,B,C

Câu 24. Thực đơn là

A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ.

B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày.        

C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

Câu 25. Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn từ

A. 50 oC   80 oC      B. 0 oC   37 oC       C. 100 oC  115 oC            D. -20 oC  -10 oC

Câu 26 Nhiễm trùng thực phẩm là

A. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.    B. thức ăn biến chất

C. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm                      D. thức ăn bị nhiễm chất độc.

Câu 27.  Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?

A. Mất sinh tố C       B. Mất sinh tố B        C. Mất sinh tố A         D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 28. Thay đổi món ăn nhằm mục đích

A. Tránh nhàm chán.                                         B. Dễ tiêu hoá.             

C. Thay đổi cách chế biến.             D. Chọn đủ 4 món ăn.

Câu 29. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào?

A. Giảm mức chi các khoản cần thiết. 

B.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.

C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày  

D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.

Câu 30. Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là :

A. Tiền trợ cấp                B. Học bổng              C. Tiền công     D. Tiền lương

Câu 31 chi tiêu trong gia đình là gì

A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần 

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội 

D. Đáp án A và B là đúng

Câu 32 Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình

 A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

 B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết 

C. Chỉ chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập 

D .Tất cả đều đúng

Câu 33 được phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lý như thế nào?

A. ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 

B. ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi 

C. Cả A và Bđều đúng 

D. A hoặc B đúng

0
Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu...
Đọc tiếp

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

1
1 tháng 3 2020

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

23 tháng 3 2017

trong các sinh tố sau sinh tố nào tương đối bền vững hơn ở nhiệt độ cao?

a) sinh tố A,D,E,K

b) sinh tố C,B,PP

c) sinh tố A,B,C,D

d) cả a và c

23 tháng 3 2017

d, cả a và c