K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

c

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

4 tháng 5 2018

ĐÁP ÁN C

25 tháng 11 2019

ĐÁP ÁN D

18 tháng 11 2017

Đáp án: D

Vì cả 3 lĩnh vực trên đều sử dụng bản vẽ kĩ thuật

Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện *1 điểmA. Kích thướcB. Yêu cầu kĩ thuậtC. Vật liệuD. Cả 3 đáp án trênCâu 2: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ kĩ thuật để? *1 điểmA. Chế tạoB.Thi côngC.Thiết kếD.Câu A,B đúngCâu 3: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng: *1 điểmA. TayB. Dụng cụ vẽC. Máy vi tínhD. Cả 3 đáp án trênCâu 4: Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: *1 điểmA. Sản xuấtB. Đời sốngC....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện *

1 điểm

A. Kích thước

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ kĩ thuật để? *

1 điểm

A. Chế tạo

B.Thi công

C.Thiết kế

D.Câu A,B đúng

Câu 3: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng: *

1 điểm

A. Tay

B. Dụng cụ vẽ

C. Máy vi tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: *

1 điểm

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

C. Cả A và B đều sai

Câu 5: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: *

1 điểm

A. Một hướng

B. Hai hướng

C. Ba hướng

D. Bốn hướng

Câu 6: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: *

1 điểm

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

C. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu bằng

D. Đáp án A và B đúng

Câu 7: Có mấy hình chiếu: *

1 điểm

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 8: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ *

1 điểm

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Câu 9: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: *

1 điểm

A. Mặt phẳng chiếu

B. Vật thể

A. hình chiếu

D.Vật chiếu

Câu 10: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: *

1 điểm

A. Song song

B. Xuyên tâm

B. Vuông góc

D. Cả 3 đáp án trên

1

câu 1: D

câu 2: D

câu 3: D

câu 4: C

câu 5: A

câu 6: C

câu 7: C

câu 8: B

câu 9: hình chiếu (sao lại có 2 ý A nhỉ?)

câu 10: vuông góc (câu này thì có 2 ý B?)