Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giun đỏ có vai trò nào trong các vai trò sau? |
| A. Làm thức ăn cho người. | B. Làm thức ăn cho động vật khác. |
| C. Làm đất trồng xốp, thoáng. | D. Có giá trị về mặt địa chất. |
| Lối sống của giun đất là |
| A. định cư. | B. cộng sinh. | C. kí sinh. | D. tự do, chui rúc. |
Câu 33: Loài nào sau đây gây hại người ?
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 34: Giun đột mạng lại lợi ích gì cho con người ?
A. Làm thức ăn cho con người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xộp, màu mỡ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
theo thứ tự :
rươi
rươi , giun đỏ
giun đất
giun đất
rươi , giun đỏ
đỉa , vắt
-làm thức ăn cho người:rươi,..
-làm thức ăn cho đv khác:rươi,giun đỏ,giun đất,đỉa,..
-cải tạo đất trồng và làm mầu mỡ đất trồng đều là gin đất bạn nhé
-làm thức ăn cho cá:giun đỏ,rươi
-có hại cho đv và người:đỉa,vắt...
Tham khảo:
a)
-Bảo vệ môi trường đất
-Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu
-Không giết hại giun đất một cách vô tổ chức
b)
Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất: - Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn. - Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).
hãy tìm các đại diện giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với các ý nghĩa thực tiễn của chúng :
Làm thức ăn cho người: Rươi, sa sùng,...
làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ,...
cải tạo đất tròng(xốp thoáng): Các loài giun đất,...
làm mầu mỡ đất trồng: Các loài giun đất,...
làm thức ăn cho cá: Rươi, giun đất
có hại cho động vật và người: Các loại đỉa, vắt,...
Các đại diên giun đốt:
+Làm thức ăn cho người:sa sùng(giun biển), rươi, bông thùa
+Làm thức ăn cho động vật khác:giun đất giun đỏ, giun ít tơ
+Làm cho đất tơi xốp:các loại giun đất
+Làm màu mỡ đất:các loại giun đất
+Làm thức ăn cho cá:sa sùng, giun ít tơ, rươi
+Có hại cho động vât và người: đỉa, vắt
tk
Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1: trai sông,mực, bạch tuộc, sò,...
2.mực, bạch tuộc,ố sên,.....
3.Trai ngọc.
4.sò, vỏ trai,...
5.trai ngọc.
6.ốc sên,...
7.ốc sên.
8.mực, bạch tuộc,...
9.ốc, sò,....
+ Làm thức ăn cho người: Rươi, sá sùng, hải sâm, ...
+ Làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ, …
+ Làm cho đất trồng tơi xốp, thoáng: Giun đất
+ Làm màu mỡ đất trồng: Giun đất, …
+ Làm thức ăn cho cá: Rươi, sá sùng, ...
+ Có hại cho động vật và người: Đỉa, vắt, …
Thanks ☺