Lượng từ | Đi với danh từ đếm được | Đi với danh từ không đếm được | Chú ý |
a lot of/ lots of nhiều | Ex: There were a lot of people there. | Ex: We need a lot of/ lots of time to learn a foreign language. | -Thường dùng trong câu khẳng định. -"A lot of/ lots of" có nghĩa là rất nhiều nên sẽ không đi sau các trạng từ chỉ mức độ như: very, too, so, extremely... Khi có các trạng từ này, ta chỉ sử dụng much và many. |
few/ a few rất ít, một vài | Ex: We've got a little bacon and a few eggs. | | - few - ít, gần như không có; thường có nghĩa phủ định, ít và không đủ dùng. - a few - một vài; thường có nghĩa khẳng định, đủ để dùng. |
little / a little rất ít, một vài | Ex: We've got a little bacon and a few eggs. | Ex: There is little sugar in my coffee. | - little - ít, gần như không có; thường có nghĩa phủ định, ít và không đủ dùng. - a little - một vài; thường có nghĩa khẳng định, đủ để dùng. |
every mỗi | Ex: Every day seems to pass very slowly. | | -each và every có thể được dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp khi chỉ sự thống nhất của tất cả các cá thể: Each/ every student has to attend the meeting. |
each mỗi | Ex: Each room has a seperated balcony. | | -each và every có thể được dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp khi chỉ sự thống nhất của tất cả các cá thể: Each/ every student has to attend the meeting. - Để chỉ sự khác biệt của từng cá thể, ta chỉ dùng each: Each person has his own responsibilities. - each đi với danh từ đếm được số ít. |
several một vài | Ex: I've checked it several times. | | |
most hầu hết | Ex: Most students live in Danang. | Ex: Most beer has been sold. | |
no không | Ex: There are no direct flights from Toronto to Rome today. | Ex: There's no chance of us getting there by eight. | - "No" đi với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều. |