Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là :
Welcome your names are Loan. Year this mình 12 tuổi. Mình học tại trường Trung học cơ sở Trần Phú. I'll live with ba mother and sister girls at xã Hoà Kiến. Ba mình là nông dân ông 45 tuổi, mẹ tôi cũng vậy. Bà ấy nhỏ hơn ba tôi 5 tuổi. Chị mình 16 tuổi chị học ở trường Nguyễn Huệ. This is the image of the family of your own and its very loves it.
Hello my name is Loan. This year I am 12 years old. I studied at Tran Phu Junior High School. I live with my parents and sister in Hoa Kien. My father is a 45-year-old farmer, my mother too. She is five years younger than my father. My 16-year-old sister attended Nguyen Hue School. This is a photo of my family and I love it
1.Mai sorry I did not write a letter for me
2. I have never eaten this feed ago
3. The last time I met her in 2015
4. She worked hard so she can pass exams
5. She's saving money to travel around the world
6. He's talking so fast that I can not hear anything
7. This is the first time I see one movie or so
8. Ha Long Bay is one of the famous wonders of the world
9. You should black out all the new words that patients want to memorize
10. I learn English to go abroad
học tốt'
1.Mai apologised me for not writing letters to me.
2.I have never eaten that food before.
3.The last time I met her was in 2015.
4.She studies/studied hard in order to/so as to pass her exam.
5.She saves/saved her money in order to/so as to visit around the world.
6.He speaks so quickly that I can't hear anything / He speaks too quickly for me to hear anything.
7.This is the first time I have ever seen a good film.
8.Ha Long Bay is one of the World Heritage Sites of the world.
9.You should highlight all the words which you want to learn by heart.
10.I study English in order to/ so as to go abroad.
Dịch sang Tiếng Anh
1.Bạn có thể dịch bài đọc này sang Tiếng Anh không?
=> Can you translate this reading into English?
2.Bố tôi thường vằng nhà vì công việc của ông ấy.
=> My father used to stay home for his work.
3.Cô gái có mái tóc vàng hoe là ai vậy?
=> Who is the blonde girl?
4.Bữa sáng bạn thường ăn gì?
-Chỉ vài lát bánh mì với sữa
=> What do you have for breakfast?
Just a few slices of bread with milk.
5.Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?
=> Who is the highest person in your family ?
1, Những đứa trẻ mới thông minh làm sao !
-> How smart the children are!
Translate into English.
1. What is your bike color?
2. What kind of books do you like to read?
3.Did you enjoy watching TV or reading more?
4. Some of us want to become doctors.
Dịch sang Tiếng Anh.
1.Xe đạp của bạn màu gì?
=> What color is your bike?
2.Bạn thích đọc loại sách gì?
=> What kind of books do you like to read?
3.Bạn thích xem ti vi hơn hay thích đọc sách hơn?
=> Do you like watching TV or reading more?
4.Vài người trong số chúng tôi muốn trở thành bác sĩ.
=> Some of us want to become doctors.
P/s : Lại một lần nx ko chắc về ngữ pháp :P
1. Bố mẹ tôi đồng ý mua cho tôi 1 chiếc xe đạp mới
My parents agree to buy me a new bicycle.
2. Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoài trời
My teacher encourages us to take part in outdoor activities.
3. Bác sĩ khuyên anh ấy từ bỏ hút thuốc
The doctor advises him to stop smoking.
4. Chúng tôi mong chờ gặp lại các bạn bè của chúng tôi
We hope to meet our friends again.
5. Tôi ước mơ trở thành 1 phi hành gia bởi vì tôi thích bay trong vũ trụ
I wish to be an astronaut because I like flying in the universe.
1. Bố mẹ tôi đồng ý mua cho tôi 1 chiếc xe đạp mới.
=> My parents agreed to buy me a new bike.
2. Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoài trời.
=> Our teacher encouraged us to participate in outdoor activities.
3. Bác sĩ khuyên anh ấy từ bỏ hút thuốc.
=> The doctor advised him to abandon smoking.
4. Chúng tôi mong chờ gặp lại các bạn bè của chúng tôi.
=> We expect to see our friends.
5. Tôi ước mơ trở thành 1 phi hành gia bởi vì tôi thích bay trong vũ trụ.
=> I dream to become a cosmonaut because I like flying in the universe.
1. dog: con chó
2. cat: mèo
3. hen: gà mái
4. chicken: gà
5. flamingo: con hồng hạc
6.meat: thịt
7. beef: thịt bò
8. pork:thịt lợn
9.vegetable: rau
10. carrot: cà rốt
11. cabble: cáp treo
12. temple: đền, miếu
13. pagoda: chùa
14. school: trường
15. class: lớp học
16. book: sách
17. notebook: vở
18. pen: bút
19. pencil: bút chì
20. ruler: thước
21. eraser: tẩy
22. ruber: tẩy
23. red: màu đỏ
24. yellow: màu vàng
25. blue: xanh da trời
26. green: xanh lá cây
27. brown: màu nâu
28. black: màu đen
29. violet: màu tím
30. math: toán
31. english: tiếng anh
32. music: âm nhạc
33. art: mĩ thuật
34. vietnamese: tiếng việt
35. watch: xem
36. go: đi
37. study: học
38. student: sinh viên
39.pupil: học sinh.
40. teacher: giáo viên
41. homeroom teacher: giáo viên chủ nhiệm
42. father: bố
43. mother: mẹ
44. grandfather: ông
45. grandmother: bà
46. elder sister: chị gái
47. younger sister: em gái
48. elder brother: anh trai
49. youngger brother: em trao
50. end: hết
51. hello: xin chào
52: hi: chào
53: thanks: cảm ơn
54: sorry: xin lỗi
55. nice: đẹp
56. friendly: thân thiện
57. rose: hoa hồng
còn rất nhiều từ nữa, mình mà viết tất cả í thì hết buổi tối chưa xong đâu, nhiều mà cả trăm từ, đối với ai giỏi thì cả nghìn từ í.tick nha
cat:con meo
beef:thit bo
pen:but
school;truong
baby;em be
ruber;cuc tay
book;vơ
ruler;thươc
summer;mua he
winter;mua đông
apple;qua tao
Orange;qua cam
fish;cá
funny;vui vẻ
boring;buôn chán
clever;thông minh
pig;con lơn
creative;sáng tao
Math;môn tóan
song;bai hát
sing;hát
milk;sữa
ice cream;kem
sun cream;kem chống nắng
football;bóng đá
badminton;câu lông
fishing;câu cá
chess;cơ vua
meat;thịt
biscuits;bánh quy
win;chiến thắng
banana;quả chuối
....
snow white and the huntsman.
white snow and hunster