Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ "nặng" trong cụm từ "ốm nặng" và cụm "việc nặng" là từ nhiều nghĩa.
Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".
-> Đi xa có nghĩa là "chết"
-> Cụm từ đồng nghĩa: mất, đã khuất, ra đi, hy sinh, lìa đời, qua đời, mất đi, nghẻo, thiệt mạng, tử, thăng thiên, băng hà,...
- Từ đơn: những, vàng, óng, trong, gió, nhẹ, đồi đất, đỏ, như, vung, úp, chạy, tận, đó, đây, những, cụm, rừng, như, nổi, lên, giữa, chè, bên, ven, hoặc, trên.
- Từ phức: đồi tranh, nối nhau, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.
- Từ láy: lao xao, tít tắp, mênh mông, thấp thoáng, quây quần.
- Từ ghép: đồi tranh, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.
từ đồng âm
từ đồng âm