Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điều chế Cu OH 2 : CuO → H 2 SO 4 CuSO 4 → NaOH Cu OH 2
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
CuSO 4 + 2NaOH → Cu OH 2 + Na 2 SO 4
Điều chế Fe 2 SO 4 3 theo sơ đồ: Fe 2 SO 4 3 → NaOH Fe OH 3
Fe 2 SO 4 3 + 6NaOH → 2 Fe OH 3 + 3 Na 2 SO 4
Điều chế NaOH theo sơ đồ : NaOH → H 2 O NaOH
Na 2 O + H 2 O → 2NaOH
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(\rightarrow\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
F e 2 O 3 + 6 H C l → 2 F e C l 3 + 3 H 2 O
N a 2 O + H 2 O → 2 N a O H
F e C l 3 + 3 N a O H → F e ( O H ) 3 + 3 N a C l
Phương trình hóa học điều chế các dung dịch bazơ:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
a) Phương trình điều chế các dung dịch bazo :
Pt : CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
b) Phương trình điều chế các bazo không tan
Pt : CuO + H2O \(\rightarrow\) Cu(OH)2
Chúc bạn học tốt