Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
TL:
- Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ,bàn nhỏ.
- Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp : nhỏ bé, lạnh lẽo.
\(~HT~\)ko k cũng đc.
từ láy là : nho nhỏ , sang sảng , lạnh lẽo , vui vẻ , bạn bè .
con tu ghep thi co mot ban tra loi roi nhe !
Từ ghép phân loại : nhỏ xíu, nhỏ tí ,sáng trong , sáng rực, sáng choang
Từ ghép tổng hợp : nhỏ bé , nhỏ xinh , lạnh giá , lạnh buốt, sáng tươi, sáng sủa
Từ đơn : lùn , cao , cõng , thấp , nhảy
Từ ghép : giao hàng , bầu trời , sóng biển , mặt trời , buổi sáng
Từ phức : bánh vòng , đi học , đến trường , gặp cô , từ phức
Từ láy : đơn đọc , lềnh bềnh , lưu loát , nhanh nhanh , dong dỏng
5 từ chỉ từ láy : mải miết, xa xôi, lạnh lùng, nhạt nhẽo, thấp thoáng
5 từ chỉ từ ghép : xanh đậm , việc nhỏ, lạnh giá, yêu thương, mùa xuân
5 từ chỉ từ đơn: nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều
5 từ chỉ từ phức : công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mạng
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Trong tiếng việt có hai loại danh từ , đó là danh từ chung và danh từ riêng
Láy tiếng: te te
Láy âm: phành phạch, rải rác, râm ran.
Láy âm và vần: lành lạnh, lanh lảnh.
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu
được chia thành hai loại là: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
Láy toàn bộ và láy bộ phận
_HT_