Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nêu cách chế biến bánh | bánh rán,bánh nướng,bánh hấp |
nêu tên nguyên liệu tạo ra bánh | bánh nếp,bánh tẻ,bánh tôm,bánh đậu xanh |
nêu tính chất của bánh | bánh ngọt,bánh mặn,bánh tráng,bánh dẻo |
hình dạng của bánh | bánh gối,bánh tai voi,bánh cá,bánh mặt trăng |
tk mk nhoa
À ! Bài này mình làm rùi nè ! Để mình chỉ cho :
Nêu cách chế biến | (bánh) rán , (bánh) nướng ,(bánh) bích quy... |
Nêu tên chất liệu của bánh | (bánh) nếp , (bánh) gai , (bánh) khúc,(bánh) tẻ... |
Nêu tính chất của bánh | (bánh) dẻo , (bánh) xốp... |
Nếu hình dáng của bánh | (bánh) gối , (bánh) tai voi , (bánh) cuốn... |
Chúc bạn học tốt nha ! ^ - ^
Nêu cách chế biến bánh : ( bánh ) rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : ( bánh ) nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh chuối, bánh đậu xanh, ...
Nêu tính chất của bánh : ( bánh ) dẻo, bánh xốp, bánh phồng, ...
Nêu hình dáng của bánh : ( bánh ) gối, bánh tai voi, bánh tròn, bánh sừng bò, bánh lưỡi bò, ...
Tk mk nha
~ học tốt ~ :)
tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức `` bánh + x `` : bánh rán , bánh nếp , , bánh dẻo , bánh nướng , bánh khoai , ...... theo em , các tiếng đứng sau ( kí hiệu x ) trong những từ ghép trên có thể nêu những đắc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau ? hãy nêu ý kiến của em bằng cách ddienf những tiếng thích hợp vào các chỗ trống trong bảng sau :
neu cách chế biến bánh : ( bánh ) rán ,in,đúc, lăng,
nêu ten chât kiểu của bánh : ( bánh ) nếp , đậu xanh,cốm,gạo
nêu tính chất của bánh : ( bánh ) dẻo , ngọt,mặn
nêu hình dáng của bánh : ( bánh ) gối ,bèo,ít,dày,chưng
Nêu cách chế biến bánh | Bánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng |
Nêu tên chất liệu của bánh | Bánh nếp, bánh tôm, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh bột lọc, bánh đậu xanh |
Nêu tính chất của bánh | Bánh dẻo, bánh xốp, bánh phồng… |
Nêu hình dáng của bánh | Bánh gối, bánh tai to, bánh quấn thừng |
Đáp án: A
→ Các tiếng rán, dẻo, mật, nếp, bèo bổ sung ý nghĩa cho từ bánh. Khu biệt các loại bánh, nó là từ ghép chính phụ (hợp nghĩa)
-Cách chế biến bánh : bánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh tráng,..
-Tên chất liệu của bánh : bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh chuối, bánh đậu xanh,...
-Tính chất của bánh : bánh xốp, bánh dẻo, bánh phồng,...
-Hình dáng của bánh : Bánh gối, bánh tai voi, bánh tròn, bánh sừng bò, bánh lưỡi bò...
* Phần in đậm là đặc điểm, phần in nghiêng là tên bánh *
Câu 1:
D. Từ ghép chính phụ
Câu 2:
B. Khập khiễng
Câu 3:
D. Hợp với nhau, làm cho hài hòa
Câu 4:
D. Điệp ngữ
Câu 5:
A. Cụm động từ
Câu 6:
A. Từ ghép đẳng lập
Câu 7:
A. Ngăn cách các vế trong câu ghép
Câu 8:
B. Đọc nhiều lần từ cần giải thích