Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
a → . b → = 1. − 2 + − 2 .3 + 0.1 = − 8 nên A đúng
Ta có a → + b → = − 1 ; 1 ; 1 nên B sai
Ta có b → = − 2 2 + 3 2 + 1 2 = 14 nên C đúng
Ta có 2 a → = 2 ; − 4 ; 0 nên D đúng
Đáp án D.
Phương pháp:
Gọi n → a ; b ; c , n → ≠ 0 → là một VTPT của α . Viết phương trình mặt phẳng α .
Sử dụng các giả thiết O ∈ α ; A ∈ α ; d B ; α = 3 lập hệ phương trình tìm a, b, c.
Cách giải:
Gọi n → a ; b ; c , n → ≠ 0 → là một VTPT của α .
O 0 ; 0 ; 0 ∈ α ⇒ α : a x + b y + c z = 0
A 1 ; 1 ; 0 ∈ α ⇒ a + b = 0 ⇒ b = − a ⇒ α : a x − a y + c z = 0
d B ; α = 3 ⇔ a .0 − a . − 1 + 2 c 2 a 2 + c 2 = 3 ⇔ a + 2 c 2 a 2 + c 2 = 3
⇔ a + 2 c 2 = 3 2 a 2 + c 2 ⇔ a 2 + 4 a c + 4 c 2 = 6 a 2 + 3 c 2 ⇔ 5 a 2 − 4 a c − c 2 = 0
Cho
a = 1 ⇒ c 2 + 4 c − 5 = 0 ⇔ c = 1 c = − 5 ⇒ n → 1 ; − 1 ; 1
hoặc n → 1 ; − 1 ; − 5 .
Đáp án D
Ta có: a → + b → + c → = 1 + 2 − 3 ; 1 − 1 + 0 ; 0 − 2 + 2 = 0 ; 0 ; 0 = 0 →
Đáp án A.
Phương pháp
Cho hai điểm A x 1 ; y 1 ; z 1 ; B x 2 ; y 2 ; z 2 thì
A B → = x 2 − x 1 ; y 2 − y 1 ; z 2 − z 1
Cách giải
Áp dụng công thức ta có:
A B → = 1 − − 1 ; − 1 − 0 ; 2 − 1 = 2 ; − 1 ; 1
Viết lại
Suy ra (S) có tâm I(a;b;c),
Nhận thấy tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy).
Chọn B.